Số tạp chí | Tiêu đề | |
T. 56, S. 3 (2016) | Hoạt tính chống oxy hóa và ức chế enzym tyrosinase của nấm linh chi thượng hoàng (Phellinus linteus) ở Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Xuân Duy, Đặng Quang Quốc | ||
T. 51, S. 3 (2011) | Hoạt tính gây độc tế bào của các ent-kauran diterpenoid từ cây thuốc khổ sâm Bắc Bộ (Croton tonkinensis Gagnep., Euphorbiaceae) | Tóm tắt |
Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn | ||
T. 54, S. 9 (2014) | Hoạt tính gây độc tế bào của loài nuốt lá cò ke (Casearia grewiifolia Vent.), rum thơm (Poikilospermum suaveolens (Blume) Merr.) và dây lóp bóp (Gymnosporia stylosa Pierre) ở Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thu Hà, Đỗ Thị Thảo, Trương Bích Ngân, Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Văn Hùng, Litaudon Marc, Châu Văn Minh, Phạm Văn Cường | ||
T. 52, S. 12 (2012) | Hoạt tính kháng vi sinh vật và chống oxi hóa của gartanin và 8- desoxy gartanin phân lập từ vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L.) | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Đậu, Đỗ Văn Đăng | ||
T. 56, S. 1 (2016) | Hoạt động thử nghiệm thành thạo, so sánh liên phòng thí nghiệm trong giai đoạn hội nhập quốc tế | Tóm tắt |
Trần Việt Hùng | ||
T. 57, S. 2 (2017) | Kaempferia daklakensis N.H.Tuan & N.D.Trong (Zingiberaceae) – loài cây thuốc mới ở Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Tuấn, Nghiêm Đức Trọng | ||
T. 57, S. 5 (2017) | Kaempferol-3-O-rutinosid và acid oleanolic phân lập từ cây dâu núi (Duchesnea indica (Andrews) Focke) | Tóm tắt |
Chu Thị Quỳnh Lan, Trần Minh Ngọc | ||
T. 52, S. 11 (2012) | Kết quả nghiên cứu về thực vật học loài móc mèo ở Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Xuân Diệu, Vương Văn Ảnh | ||
T. 53, S. 4 (2013) | Kết quả phân lập và nhận dạng taraxeryl acetat, taraxerol và 7α-hydroxy sitosterol từ lá cây gạo (Bombax malabaricum DC.) | Tóm tắt |
Hồ Thị Thanh Huyền, Thái Nguyễn Hùng Thu, Nguyễn Thái An | ||
T. 52, S. 12 (2012) | Khảo sát ảnh hưởng của pH, nhiệt độ và tá dược tới độ ổn định của imidapril hydrochlorid | Tóm tắt |
Nguyễn Thạch Tùng, Eun-Seok Park | ||
T. 53, S. 7 (2013) | Khảo sát ảnh hưởng của tá dược, kích thước tiểu phân và một số đặc tính vật lý của hệ phân tán rắn chứa celecoxib | Tóm tắt |
Nguyễn Thạch Tùng, Yun-Seok Rhee | ||
T. 53, S. 5 (2013) | Khảo sát các thông số dược động học của amikacin trên bệnh nhi 1 tháng đến 1 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương | Tóm tắt |
Nguyễn THị Kim Chi, Lê Thị Minh Hương, Đào Minh Tuấn | ||
T. 54, S. 5 (2014) | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị đái tháo đường týp 2 tại Khoa Nội tiết - Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương Thành phố Hồ Chí Minh | Tóm tắt |
Bùi Tùng Hiệp | ||
T. 53, S. 2 (2013) | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sự phóng thích metronidazol từ film cholesteryl dendrimer G5 | Tóm tắt |
Trần Hữu Dũng | ||
T. 53, S. 1 (2013) | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến tính thấm của dược chất trong hệ trị liệu qua da chứa rivastigmin | Tóm tắt |
Nguyễn Thạch Tùng, Đào Danh Sơn | ||
T. 51, S. 2 (2011) | Khảo sát chế độ liều dùng amikacin ở trẻ dưới 1 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương trong năm 2009 | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Kim Chi, Hoàng Thị Kim Huyền, Khu Thị Khánh Dung | ||
T. 56, S. 4 (2016) | Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn và nấm da của các dẫn xuất cloro salicylanilid acetat | Tóm tắt |
Lý Thị Thùy Trang, Thái Thị Quỳnh Như, Trần Mạnh Hùng, Lê Thị Ngọc Huệ, Trương Phương | ||
T. 51, S. 2 (2011) | Khảo sát hoạt tính kháng nấm mốc của phần tinh dầu bay hơi | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Thanh, Lê Thị Ngọc Huệ | ||
T. 55, S. 9 (2015) | Khảo sát hoạt tính kháng vi sinh vật của alcol patchoulil và dẫn xuất β-patchoulen từ tinh dầu hoắc hương | Tóm tắt |
Uông Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Thảo Trân, Lê Ngọc Thạch | ||
T. 53, S. 6 (2013) | Khảo sát hoạt tính kháng viêm của các dẫn chất quang hoạt cis-N-heptyl tetrahydro phthalazinon và cis-N-benzyl tetrahydro phthalazinon | Tóm tắt |
Chương Ngọc Nãi, Vũ Thị Thúy Hà, Đặng Văn Tịnh, Võ Phụng Nguyên, Nguyễn Đức Tuấn | ||
T. 57, S. 5 (2017) | Khảo sát hoạt tính sinh học tinh dầu cành lá quế (Cinnamomum cassia (L.) J. Presl) thu nhận từ phương pháp enzym kết hợp cất lôi cuốn hơi nước | Tóm tắt |
Hoàng Thị Bích, Nguyễn Quyết Chiến, Lê Tất Thành, Đinh Thị Thu Thủy, Đỗ Thị Thảo, Hoàng Kim Chi, Trần Thị Như Hằng, Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương | ||
T. 57, S. 2 (2017) | Khảo sát khả năng ức chế enzym α-glucosidase in vitro và hạ glucose huyết in vivo của rễ tơ ké hoa đào (Urena lobata L.) | Tóm tắt |
Quách Ngô Diễm Phương, Cao Minh Đại, Vũ Thị Bạch Phượng, Huỳnh Ngọc Trinh | ||
T. 55, S. 6 (2015) | Khảo sát kiến thức và thực hành của cán bộ y tế về báo cáo phản ứng có hại của thuốc tại 3 bệnh viện tuyến tỉnh | Tóm tắt |
Trần Thị Lan Anh, Trần Ngân Hà, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thanh Hương | ||
T. 57, S. 1 (2017) | Khảo sát kiến thức, thái độ, hành vi sử dụng kháng sinh của khách hàng nhà thuốc tại các quận nội thành Thành phố Hồ Chí Minh | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thu Thủy, Ngô Thảo Nguyên | ||
T. 55, S. 5 (2015) | Khảo sát liều dùng và nồng độ tacrolimus ở bệnh nhân sau ghép thận tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Anh, Đàm Mai Hương, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Quang Nghĩa, Trần Mạnh Tuấn | ||
151 - 175 trong số 1102 mục | << < 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 > >> |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861