Mục lục
Bài viết
| Nghiên cứu bào chế viên glipizid giải phóng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu kéo – đẩy | Tóm tắt |
| Vũ Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Lan Phương, Nguyễn Thanh Hải, Phạm Thị Minh Huệ | 02-06 |
| Tác dụng gây độc tế bào ung thư của dịch chiết phân đoạn và các hợp chất polyoxygenated cyclohexen từ bù dẻ tía (Uvaria grandiflora) | Tóm tắt |
| Hồ Việt Đức, Lê Thị Bích Hiền, Phan Văn Kiệm, Đỗ Thị Thảo, Nguyễn Thị Hoài | 07-12 |
| Nghiên cứu khả năng bảo vệ cơ quan tạo máu của dịch chiết tỏi đen Lý Sơn trên chuột bị chiếu xạ | Tóm tắt |
| Vũ Bình Dương, Vũ Xuân Nghĩa, Phạm Xuân Phong | 12-16 |
| Ảnh hưởng của thuốc HL lên thời gian tiềm tàng và số cơn ho trong ho thực nghiệm ở chuột | Tóm tắt |
| Tạ Văn Bình, Tạ Thanh Hà | 16-18 |
| Nghiên cứu độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của bài thuốc Khang bảo tử. | Tóm tắt |
| Đoàn Minh Thụy, Vũ Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Bích Thu | 19-23 |
| Điều tra tính đa dạng sinh học cây đại bi (Blumea balsamifera (L.) DC.) cho nguồn borneol ở miền Bắc Việt Nam | Tóm tắt |
| Trần Thị Oanh, Trần Văn Ơn, Nghiêm Đức Trọng | 23-27 |
| Nghiên cứu thiết lập chất đối chiếu vinblastin sulfat | Tóm tắt |
| Nguyễn Tường Vy, Mai Thanh Hà | 27-33 |
| Tổng hợp các dẫn xuất 3 vòng có chứa nhân imidazol | Tóm tắt |
| Trương Ngọc Tuyền, Trần Hữu Dũng | 34-37 |
| Khảo sát hoạt tính kháng viêm của các dẫn chất quang hoạt cis-N-heptyl tetrahydro phthalazinon và cis-N-benzyl tetrahydro phthalazinon | Tóm tắt |
| Chương Ngọc Nãi, Vũ Thị Thúy Hà, Đặng Văn Tịnh, Võ Phụng Nguyên, Nguyễn Đức Tuấn | 38-41 |
| Nghiên cứu tác dụng gây tiết IL-2 và TNFα của chế phẩm trinh nữ Crila in vitro | Tóm tắt |
| Phạm Huy Cường, Nguyễn Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Văn Đô, Phan Thị Phi Phi | 42-47 |
| Tổng hợp một số dẫn chất của isatin và thăm dò tác dụng sinh học | Tóm tắt |
| Đinh Thị Thanh Hải, Trần Viết Hùng, Lê Văn Mạnh | 47-53 |
| Ảnh hưởng của cao Kháng mẫn thông tỵ lên hình thái mô bệnh học gan, thận và chức năng thận ở thỏ | Tóm tắt |
| Tạ Văn Bình, Hoàng Minh Chung | 53-55 |
| Tổng hợp ambroxol acefyllinat từ theophyllin và trans-4-aminocyclohexanol trong phòng thí nghiệm | Tóm tắt |
| Trương Ngọc Tuyền, Huỳnh Nguyễn Đông Oanh | 56-60 |
| Đánh giá độc tính bán trường diễn của cắn dịch chiết ethylacetat câu kỷ tử | Tóm tắt |
| Đỗ Thị Nguyệt Quế, Trần Thị Oanh, Nguyễn Trần Thị Giáng Hương | 60-63 |
| Tác dụng chống viêm của ngũ gia bì gai Acanthopanax trifoliatus thông qua con đường ức chế sự hoạt động của NF-B trên đại thực bào Raw 264.7 | Tóm tắt |
| Nguyễn Thị Bích Thu, Đào Trọng Tuấn | 64-67 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861