Số tạp chí | Tiêu đề | |
T. 52, S. 8 (2012) | Các hợp chất megastigman và lignan phân lập từ lá cây bùm bụp bông to Mallotus macrostachyus (Miq.) Muell.-Arg | Tóm tắt |
Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Phương Thảo, Phan Thị Thanh Hương, Nguyễn Xuân Cường, Ninh Thị Ngọc, Vũ Anh Tú, Lê Đức Đạt, Châu Ngọc Điệp, Phan Văn Kiệm, Châu Văn Minh | ||
T. 53, S. 12 (2013) | Các hợp chất phenolic phân lập từ gỗ cây trắc (Dalbergia cochinchinensis Pierre) | Tóm tắt |
Phạm Thanh Loan, Trần Huy Thái, Nguyễn Thị Hiền, Phan Văn Kiệm, Hoàng Lê Tuấn Anh, Châu Văn Minh | ||
T. 51, S. 9 (2011) | Các hợp chất phenolic từ cây cỏ sữa lá nhỏ (Euphorbia thymifolia Burm., Euphorbiaceae) | Tóm tắt |
Vũ Minh Trang, Phan Thị Thuỳ Dung, Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn | ||
T. 57, S. 1 (2017) | Các hợp chất phenylpropanoid glucosid phân lập từ phần trên mặt đất của cây mũi mác Desmodium triquetrum (L.) DC | Tóm tắt |
Nông Thị Anh Thư, Nguyễn Thị Bích Thu, Nguyễn Trọng Thông, Hồ Thị Dung | ||
T. 51, S. 3 (2011) | Các hợp chất phenylpropanoid glucosid phân lập từ rễ cây bạch đồng nữ (Clerodendrum philipinum Schauer, var. simplex Mold.) | Tóm tắt |
Hà Vân Oanh, Phạm Xuân Sinh, Nguyễn Thái An, Tạ Mạnh Hùng, Châu Văn Minh, Nguyễn Phương Thảo, Phan Văn Kiệm | ||
T. 53, S. 2 (2013) | Các hợp chất phenylpropanoid phân lập từ rễ cây đơn kim (Bidens pilosa L.) | Tóm tắt |
Phạm Văn Vượng, Phạm Thanh Kỳ, Nguyễn Thị Bích Thu, Phan Văn Kiệm | ||
T. 57, S. 5 (2017) | Các hợp chất stilbenoid phân lập từ phân đoạn ethyl acetat phần trên mặt đất cây nho rừng (Vitis heyneana Roem.& Schult.) | Tóm tắt |
Phùng Thanh Long, Nguyễn Thị Thúy An, Đỗ Thị Hà, Đào Trọng Tuấn, Hà Vân Oanh, Lê Việt Dũng | ||
T. 56, S. 5 (2016) | Các hợp chất triterpen và flavonoid glycosid phân lập từ lá cây thường xuân (Hedera helix L.) trồng tại Đà Lạt | Tóm tắt |
Trịnh Thị Điệp, Phạm Thị Mai Hiên | ||
T. 56, S. 3 (2016) | Các hợp chất triterpen và triterpen ester phân lập từ lá cây Ilex triflora Blume | Tóm tắt |
Trịnh Thị Điệp, Trần Thị Ngọc Hạnh, Nguyễn Thị Tố Uyên, Lương Văn Dũng, Nguyễn Văn Hạ | ||
T. 56, S. 5 (2016) | Các hợp chất triterpenoid phân lập từ loài an điền nón (Hedyotis pilulifera (Pit.) T. N. Ninh – Rubiaceae) | Tóm tắt |
Trần Thị Thùy Linh, Nguyễn Đình Quỳnh Phú, Hoàng Xuân Huyền Trang, Võ Quốc Hùng, Hồ Việt Đức, Nguyễn Thị Hoài | ||
T. 56, S. 9 (2016) | Các hợp chất triterpenoid từ cây bục nâu (Mallotus mollissimus (Geisel.) Airy-Shaw) | Tóm tắt |
Phan Minh Giang, Ngọ Thị Thu Huyền, Phan Tống Sơn | ||
T. 57, S. 5 (2017) | Các hợp chất xanthon và flavon phân lập từ cây đỏ ngọn (Cratoxylum prunifoliumKurtz) | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Mai | ||
T. 53, S. 9 (2013) | Các tanshinon phân lập từ rễ cây đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge) di thực và trồng ở Việt Nam | Tóm tắt |
Phương Thiện Thương, Nguyễn Thị Kim An, Nguyễn Minh Khởi, Fumiaki Ito | ||
T. 52, S. 10 (2012) | Cách xác định liều ED50 | Tóm tắt |
Đỗ Trung Đàm | ||
T. 53, S. 1 (2013) | Cách xác định liều ED50 (tiếp theo) | Tóm tắt |
ĐỗTrung Đàm | ||
T. 53, S. 3 (2013) | Cách xác định liều ED50 (tiếp theo) | Tóm tắt |
Đỗ Trung Đàm | ||
T. 53, S. 4 (2013) | Cách xác định liều ED50 (tiếp theo) | Tóm tắt |
Đỗ Trung Đàm | ||
T. 55, S. 3 (2015) | Cây thuốc thuộc họ Na – Annonaceae ở hai xã thuộc vùng đệm Vườn Quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An | Tóm tắt |
Nguyễn Thanh Nhàn, Nguyễn Nghĩa Thìn, Phạm Hồng Ban | ||
T. 51, S. 5 (2011) | Cô lập, tách đảo tụy chuột cống dùng để nghiên cứu tác dụng của thuốc | Tóm tắt |
Đỗ Thị Nguyệt Quế, Hoàng Mỹ Nhung, Lê Minh Giáp, Nguyễn Trần Thị Giáng Hương | ||
T. 56, S. 12 (2016) | Cải tiến phương pháp chiết xuất rotundin từ củ bình vôi | Tóm tắt |
Trần Trọng Biên, Nguyễn Quốc Huy, Nguyễn Văn Hân | ||
T. 56, S. 3 (2016) | Cải tiến quy trình bán tổng hợp carbocystein quy mô pilot | Tóm tắt |
Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hân, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Văn Hải | ||
T. 51, S. 5 (2011) | Chất lượng cung ứng dịch vụ của các nhà thuốc tại quận Ba Đình năm 2007 qua một số chỉ tiêu | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Yên | ||
T. 52, S. 7 (2012) | Chế tạo film copolymer dendrimer G5-pluronic F127 phóng thích metronidazol kéo dài | Tóm tắt |
Trần Hữu Dũng | ||
T. 56, S. 5 (2016) | Chi phí điều trị từ ngân sách quốc gia của các bệnh nhân HIV/AIDS ngoại trú tỉnh Hải Dương năm 2015 | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thanh Hương, Đinh Xuân Đại | ||
T. 57, S. 1 (2017) | Chiết xuất phân lập thành phần hoá học chính trong cây bù dẻ (Uvaria rufa Bl., Annonaceae) | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Ngọc Nhị, Huỳnh Ngọc Thuỵ | ||
76 - 100 trong số 1102 mục | << < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861