Số tạp chí | Tiêu đề | |
T. 51, S. 6 (2011) | Góp phần nghiên cứu thành phần hóa học của cây lược vàng (Callisia fragrans L.) | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Đậu, Hoàng Thị Hoa, Nguyễn Hồng Quân | ||
T. 51, S. 5 (2011) | Góp phần nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn nguyên liệu và bán thành phẩm cà độc dược được sử dụng trong chế phẩm camat | Tóm tắt |
Trần Quốc Bình, Đỗ Thị Oanh | ||
T. 51, S. 5 (2011) | Giải pháp mua thuốc kháng sinh theo tên gốc | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Sinh, Từ Minh Koóng | ||
T. 51, S. 3 (2011) | Giới thiệu mô hình nghiên cứu hành vi tình dục ở chuột cống thực nghiệm | Tóm tắt |
Dương Thị Ly Hương, Nguyễn Trần Giáng Hương, Trần Đức Phấn | ||
T. 56, S. 1 (2016) | Hai coumarin phân lập từ cây sói Nhật (Chloranthus japonicus Sieb.) thu hái tại Việt Nam | Tóm tắt |
Đỗ Thị Oanh, Phạm Thanh Kỳ, Lê Việt Dũng | ||
T. 56, S. 9 (2016) | Hai dammaran saponin phân lập từ loài Gynostemma burmanicum King ex Chakrav. | Tóm tắt |
Thân Thị Kiều My, Phạm Thanh Kỳ, Phạm Tuấn Anh | ||
T. 55, S. 7 (2015) | Hai flavonoid và một hợp chất amin mạch thẳng phân lập từ lá cây ô đầu (A. carmichaeli Debx.) ở tỉnh Hà Giang | Tóm tắt |
Vũ Đức Lợi, Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Thúc Thu Hương, Nguyễn Tiến Vững | ||
T. 53, S. 10 (2013) | Hai hợp chất mới từ phần trên mặt đất cây đơn kim (Bidens pilosa L.) | Tóm tắt |
Phạm Văn Vượng, Phạm Thanh Kỳ, Nguyễn Thị Bích Thu, Phan Văn Kiệm | ||
T. 57, S. 4 (2017) | Hai hợp chất phân lập từ phần trên mặt đất của cây sói Nhật (Chloranthus japonicus Sieb.) thu hái tại Việt Nam | Tóm tắt |
Đỗ Thị Oanh, Phạm Thanh Kỳ, Lê Việt Dũng, Phương Thiện Thương | ||
T. 56, S. 8 (2016) | Hai hợp chất sterol của rễ cây sim (Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk.) thu hái tại huyện Ba Vì, Hà Nội | Tóm tắt |
Nguyễn Đình Dũng, Triệu Duy Điệt | ||
T. 54, S. 9 (2014) | Hai hợp chất triterpenoid và một lignan phân lập được từ rễ cây na rừng Kadsura coccinea (Lem.) A. C. Smith thu hái tại Lạng Sơn | Tóm tắt |
Nguyễn Huy Hùng, Vũ Văn Tuấn, Nguyễn Minh Khởi, Phương Thiện Thương | ||
T. 56, S. 12 (2016) | Hai protoberberin alcaloid phân lập từ loài Stephania venosa (Bl.) Spreng | Tóm tắt |
Hoàng Văn Thủy, Nguyễn Quốc Huy, Phạm Thanh Kỳ | ||
T. 53, S. 12 (2013) | Hai saponin glycosid phân lập từ cây bù dẻ tía (Uvaria grandiflora Roxb. ex Hornem) | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Hoài, Hồ Việt Đức, Phan Văn Kiệm | ||
T. 56, S. 8 (2016) | Hài hòa Dược điển và Thực hành tốt Dược điển trong thời kỳ hội nhập quốc tế | Tóm tắt |
Trần Việt Hùng | ||
T. 56, S. 9 (2016) | Hài kim Lai Châu - Paphiopedilum villosum (Lindley) Stein var. laichaunum Hai & Tuan, var. n. - một thứ mới của loài Paphiopedilum villosum (Lindley) Stein ở Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Tuấn, Nguyễn Sơn Hải | ||
T. 54, S. 7 (2014) | Hội thảo khoa học asean-usp lần thứ tư: tăng cường hợp tác để hướng tới hòa hợp tiêu chuẩn dược phẩm trong khu vực asean | Tóm tắt |
Trần Việt Hùng | ||
T. 52, S. 9 (2012) | Hợp chất flavonoid phân lập từ rễ cây đơn kim (Bidens pilosa L.) | Tóm tắt |
Phạm Văn Vượng, Phạm Thanh Kỳ, Nguyễn Thị Bích Thu, Phan Văn Kiệm | ||
T. 54, S. 12 (2014) | Hợp chất pilosolane và natri 3,5-dimethoxy-4-O-α-L-rhamnosyl-benzoat phân lập từ phần trên mặt đất cây đơn kim (Bidens pilosa L.) | Tóm tắt |
Phạm Văn Vượng, Phạm Thanh Kỳ, Nguyễn Thị Bích Thu, Phan Văn Kiệm | ||
T. 53, S. 5 (2013) | Hợp chất polyacetylen và polyphenol phân lập từ rễ cây đơn kim (Bidens pilosa L.) | Tóm tắt |
Phạm Thanh Kỳ, Phạm Văn Vượng, Nguyễn Thị Bích Thu, Phan Văn Kiệm | ||
T. 51, S. 1 (2011) | Hiệu quả can thiệp quản lý nguồn gốc và chất lượng thuốc kháng sinh trong hệ thống phân phối lẻ tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Giang | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Sinh, Từ Minh Koóng | ||
T. 51, S. 2 (2011) | Hiệu quả can thiệp quản lý nguồn gốc và chất lượng thuốc kháng sinh trong hệ thống phân phối lẻ tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Giang (tiếp số 01/2011) | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Sinh, Từ Minh Koóng | ||
T. 51, S. 2 (2011) | Hiệu quả can thiệp quy định giá bán lẻ thuốc theo thặng số lãi trần tối đa tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Giang | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Sinh, Từ Minh Koóng | ||
T. 52, S. 11 (2012) | Hiệu quả của giải pháp kê đơn điện tử trong công tác quản lý sử dụng thuốc | Tóm tắt |
Huỳnh Hiền Trung, Nguyễn Thị Thuý Hà, Đặng Thị Như Nguyệt, Nguyễn Thanh Bình | ||
T. 51, S. 9 (2011) | Hoạt tính ức chế sự phát triển tế bào ung thư in vivo của hợp chất glochieriosid A từ cây bòn bọt (Glochidion eriocarpum Champ.) | Tóm tắt |
Vũ Thi Kim Thư, Nguyễn Thị Quỳ, Châu Văn Minh, Hoàng Thanh Hương, Phan Văn Kiệm | ||
T. 54, S. 2 (2014) | Hoàn thiện quy trình chiết xuất và tinh chế steviosid từ lá cỏ ngọt (Stevia rebaudiana (Bertoni) Hemsl.) | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Tài, Nguyễn Thu Hằng, Lê Thị Thọ | ||
126 - 150 trong số 1102 mục | << < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861