Số tạp chí | Tiêu đề | |
T. 51, S. 8 (2011) | Ứng dụng tác nhân đối quang hydroxybutyl beta-cyclodextrin trong phân tích đồng phân quang học promethazin bằng phương pháp điện di mao quản | Tóm tắt |
Lê Thị Thu Cúc, Từ Thị Minh Tâm, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn | ||
T. 55, S. 7 (2015) | Ba hợp chất phenolic glycosid phân lập được từ thân rễ của cây sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn.) thu hái tại Tây Nguyên | Tóm tắt |
Nguyễn Bích Ngọc, Nguyễn Mạnh Tuyển, Phương Thiện Thương, Vũ Văn Tuấn, Nguyễn Văn Khiêm, Vũ Duy Hồng | ||
T. 55, S. 8 (2015) | Ba lindenan-sesquiterpen phân lập từ rễ cây sói Nhật (Chloranthus japonicus Sieb.) thu hái tại Việt Nam | Tóm tắt |
Đỗ Thị Oanh, Phạm Thanh Kỳ, Lê Việt Dũng | ||
T. 57, S. 4 (2017) | Bào chế tiểu phân nanolipid chứa miconazol nitrat bằng phương pháp thay thế dung môi | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Mỹ An, Phạm Đình Duy | ||
T. 53, S. 8 (2013) | Bào chế và đánh giá vi cầu poly (lactid-co-glycolid) chứa prednisolon acetat bằng kỹ thuật nhũ hóa qua màng | Tóm tắt |
Nguyễn Thạch Tùng, Yun-Seok Rhee | ||
T. 56, S. 11 (2016) | Bào chế viên nén chứa hệ phân tán rắn andrographolid | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Hường, Phan Thị Phượng, Nguyễn Trần Linh | ||
T. 51, S. 4 (2011) | Bào chế viên nén phối hợp artesunat-piperaquin | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Hân, Nguyễn Thị Huyền | ||
T. 57, S. 1 (2017) | Bán tổng hợp (2R)-2-acetamido-1-(4-methoxyphenyl)propan từ L-tyrosin làm nguyên liệu điều chế (R)-tamsulosin và (R,R)-formoterol | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Giang, Vũ Văn Bích, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Đình Luyện | ||
T. 57, S. 3 (2017) | Bán tổng hợp và đánh giá tác động bảo vệ của 3,3’,4’,7-tetra-O-acetylquercetin sử dụng mô hình suy giảm trí nhớ dài hạn trên chuột nhắt trắng | Tóm tắt |
Trần Phi Hoàng Yến, Trần Thị Kiều Diễm, Trần Thành Đạo | ||
T. 56, S. 2 (2016) | Báo cáo tóm tắt Tổng kết công tác y tế năm 2015, giai đoạn 2011-2015 và các nhiệm vụ chủ yếu giai đoạn 2016-2020, kế hoạch năm 2016 | Tóm tắt |
Bộ Y tế | ||
T. 57, S. 3 (2017) | Bổ sung loài cây thuốc mới cẩm cù san hô (Hoya erythrina Rintz) cho hệ thực vật Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Tuấn | ||
T. 57, S. 5 (2017) | Bổ sung loài cây thuốc mới hoàng thảo Cao Bằng (Dendrobium xichouense S. J. Cheng & C. Z. Tang) cho hệ thực vật Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Tuấn | ||
T. 57, S. 3 (2017) | Bổ sung loài cẩm cù num (Hoya nummularioides Costantin) cho hệ thực vật Việt Nam | Tóm tắt |
Hà Vân Oanh, Nguyễn Hoàng Tuấn, Chử Thị Thanh Huyền | ||
T. 56, S. 4 (2016) | Bổ sung loài hoàng thảo Quảng Tây (Dendrobium scoriarum W. W. Sm.) cho hệ thực vật Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Tuấn, Đỗ Thị Hà | ||
T. 56, S. 8 (2016) | Bổ sung loài lan Tu Mơ Rông (Sunipia rimannii (H. G. Rchb.) Seid.) cho hệ thực vật Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Tuấn, Nguyễn Sơn Hải | ||
T. 55, S. 12 (2015) | Bổ sung một loài cây thuốc mới - Canna warszewiczii A. Dietr. - cho hệ thực vật Việt Nam | Tóm tắt |
Ngô Đức Phương, Nguyễn Duy Như, Nguyễn Duy Thuần | ||
T. 54, S. 1 (2014) | Bộ Y tế: Báo cáo tóm tắt kết quả công tác y tế năm 2013 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2014 | Tóm tắt |
Bộ Y tế Bộ Y tế | ||
T. 54, S. 2 (2014) | Bộ Y tế: Báo cáo tóm tắt kết quả công tác y tế năm 2013 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2014 (tiếp theo) | Tóm tắt |
Bộ Bộ Y tế | ||
T. 54, S. 3 (2014) | Bộ Y tế: Báo cáo tóm tắt kết quả công tác y tế năm 2013 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2014 (tiếp theo) | Tóm tắt |
Bộ Y tế Y tế | ||
T. 52, S. 5 (2012) | Biểu hiện gen chịu trách nhiệm sinh tổng hợp hợp chất polyketid từ loại bọ Paederus fuscipes | Tóm tắt |
Nguyễn Tú Anh | ||
T. 54, S. 4 (2014) | Biểu hiện gen mã hóa polymelittin trong tế bào HeLa | Tóm tắt |
Đỗ Hồng Quảng, Lê Quang Huấn | ||
T. 56, S. 3 (2016) | Biểu hiện gen mã hóa survivin trên dòng tế bào BT474 và A549 | Tóm tắt |
Đỗ Hồng Quảng | ||
T. 52, S. 3 (2012) | Bước đầu ứng dụng phần mềm duyệt tương tác thuốc trên một số bệnh án tại Viện Tim mạch - BV Bạch Mai | Tóm tắt |
Trần Nhân Thắng, Cẩn Tuyết Nga | ||
T. 51, S. 12 (2011) | Bước đầu ứng dụng phương pháp tính điểm cổ phần có phần mềm hỗ trợ trong đấu thầu thuốc tại Bệnh viện Hữu Nghị | Tóm tắt |
Hoàng Thị Minh Hiền, Nguyễn Thị Thái Hằng, Phương Đình Thu, Nguyễn Thị Thu Hương, Bùi Đức Trung | ||
T. 54, S. 8 (2014) | Bước đầu di thực thành công giảo cổ lam trồng ở Lâm Đồng | Tóm tắt |
Phạm Thanh Kỳ, Lê Thanh Trị | ||
26 - 50 trong số 1102 mục | << < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861