Mục lục
Bài viết
| Hiệu quả của giải pháp kê đơn điện tử trong công tác quản lý sử dụng thuốc | Tóm tắt |
| Huỳnh Hiền Trung, Nguyễn Thị Thuý Hà, Đặng Thị Như Nguyệt, Nguyễn Thanh Bình | 02-05 |
| Nghiên cứu xây dựng công thức bào chế hệ trị liệu qua da chứa scopolamin | Tóm tắt |
| Vũ Thị Huỳnh Hân, Nguyễn Thiện Hải, Lê Hậu, Lê Quan Nghiệm | 06-09 |
| Nghiên cứu hiệu quả tác dụng của morphin trên nồng độ dopamin và serotonin dựa vào kĩ thuật thẩm tách micro | Tóm tắt |
| Nguyễn Thành Hải, Bruno Guiard, Phạm Thu Hà, Thái Nguyễn Hùng Thu | 09-12 |
| Mô hình 3D-pharmacophore của chất ức chế kênh ion kali hERG | Tóm tắt |
| Thái Khắc Minh, Bùi Thuý Vi, Đoàn Cao Sơn | 13-17 |
| Xác định hàm lượng một số flavonoid trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp HPLC | Tóm tắt |
| Nguyễn Tường Vy, Cao Công Khanh | 17-21 |
| Nghiên cứu chiết xuất, tinh chế paclitaxel từ sinh khối tế bào thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) | Tóm tắt |
| Vũ Bình Dương, Trịnh Nam Trung | 22-25 |
| Độc tính tế bào in vitro và sự cảm ứng apoptosis trên dòng tế bào ung thư của alkaloid chiết tách từ bình vôi lá nhỏ (Stephania pierrei Diels.) | Tóm tắt |
| Bùi Thế Vinh, Hiroaki Sakurai, Ikuo Saiki, Trần Công Luận | 26-29 |
| Xây dựng quy trình định lượng arsen trong nước bằng phương pháp quang phổ hấp thụ | Tóm tắt |
| Nguyễn THị Thanh Thuỷ, Trần Thị Tường Linh, Đặng Văn Giáp | 29-32 |
| Phân lập định tên và đánh giá hoạt tính sinh học của một số chủng nấm lớn phân lập từ vườn quốc gia Cát Bà – Hải Phòng | Tóm tắt |
| Vũ Đình Giáp, Đỗ Hữu Nghị, Trần Thị Hồng Hà, Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương, Martin Hofrichter | 33-37 |
| Tổng hợp và thử hoạt tính kháng tế bào ung thư của 5-(3’-clorobenzyliden)hydantoin và dẫn chất base Mannich | Tóm tắt |
| Đỗ Thị Thu Hằng, Vũ Trần Anh | 37-40 |
| Nghiên cứu điều chế các kháng sinh nhóm nitroimidazol. Phần 1: Điều chế 2-methyl-5-nitroimidazol | Tóm tắt |
| Trương Phương, Trần Nguyễn Quang Minh | 41-46 |
| Nghiên cứu tổng hợp (S)-methyl 2-amino-2-(2-clorophenyl)acetat – nguyên liệu quan trọng trong tổng hợp (S)-clopidogrel | Tóm tắt |
| Hồ Lệ Trúc Hà, Phạm Thuỳ Trang, Trương Ngọc Tuyển | 47-50 |
| Kết quả nghiên cứu về thực vật học loài móc mèo ở Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Tóm tắt |
| Nguyễn Thị Xuân Diệu, Vương Văn Ảnh | 51-53 |
| Xây dựng phương pháp kiểm nghiệm chất lượng các dẫn chất quang hoạt cis-N-heptyl tetrahydro phthalazinon và cis-N-benzyl tetrahydro phthalazinon có tác dụng kháng viêm | Tóm tắt |
| Chương Ngọc Nãi, Trần Quốc Duy, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn | 54-58 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861