Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Mệt Mỏi
Muốn nâng cao khả năng giao tiếp và viết lách về từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ mệt mỏi? Việc hiểu các từ đồng nghĩa và trái nghĩa sẽ giúp bạn. Bài viết này cung cấp danh sách rõ ràng, ví dụ cụ thể cùng VJOL để bạn áp dụng linh hoạt trong học tập và công việc.
Giải thích nghĩa của từ mệt mỏi
Mệt mỏi là trạng thái thiếu sức lực, kiệt sức sau khi làm việc, vận động. Đây là sự mệt nhọc, kiệt quệ.
Hoàn cảnh sử dụng
Một số hoàn cảnh đặt câu với từ mệt mỏi:
- Anh ấy rất mệt mỏi sau một ngày làm việc.
- Cảm thấy mệt mỏi cần nghỉ ngơi.
- Mệt mỏi về cả thể chất lẫn tinh thần.
- Làm việc quá sức rất mệt mỏi.
Từ đồng nghĩa với từ mệt mỏi
Tra từ đồng nghĩa với từ mệt mỏi gồm có mệt, mỏi, kiệt sức, mệt nhọc, uể oải, nhọc nhằn, mệt lử, mệt nhoài, mệt rã rời, kiệt quệ, yếu, mệt lả, uể, mỏi mệt, gần như kiệt sức.
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với mệt mỏi và ý nghĩa cụ thể:
- Mệt: Từ này diễn tả thiếu sức lực.
- Mỏi: Từ này mang nghĩa mệt.
- Kiệt sức: Từ này thể hiện hết sức lực.
- Mệt nhọc: Từ này diễn tả rất mệt.
- Uể oải: Từ này chỉ mệt, không tỉnh táo.
- Nhọc nhằn: Từ này mang nghĩa vất vả, mệt.
- Mệt lử: Từ này thể hiện rất mệt.
- Mệt nhoài: Từ này diễn tả cực kỳ mệt.
- Mệt rã rời: Từ này chỉ mệt toàn thân.
- Kiệt quệ: Từ này mang nghĩa kiệt sức.
- Yếu: Từ này thể hiện thiếu sức.
- Mệt lả: Từ này diễn tả rất mệt.
- Uể: Từ này chỉ mệt, không khỏe.
- Mỏi mệt: Từ này mang nghĩa mệt mỏi.
Bảng Tóm Tắt Từ Đồng Nghĩa Với “Mệt Mỏi”
| Từ Đồng Nghĩa | Ý Nghĩa | Độ thông dụng |
|---|---|---|
| Mệt | Thiếu sức lực | Rất thường xuyên |
| Mỏi | Mệt | Rất thường xuyên |
| Kiệt sức | Hết sức lực | Rất thường xuyên |
| Mệt nhọc | Rất mệt | Rất thường xuyên |
| Uể oải | Mệt, không tỉnh táo | Rất thường xuyên |
| Nhọc nhằn | Vất vả, mệt | Rất thường xuyên |
| Mệt lử | Rất mệt | Rất thường xuyên |
| Mệt nhoài | Cực kỳ mệt | Rất thường xuyên |
| Mệt rã rời | Mệt toàn thân | Rất thường xuyên |
| Kiệt quệ | Kiệt sức | Thường xuyên |
| Yếu | Thiếu sức | Rất thường xuyên |
| Mệt lả | Rất mệt | Rất thường xuyên |
| Uể | Mệt, không khỏe | Rất thường xuyên |
| Mỏi mệt | Mệt mỏi | Rất thường xuyên |
Từ trái nghĩa với từ mệt mỏi
Tra từ trái nghĩa online với từ mệt mỏi bao gồm khỏe, khoẻ mạnh, tràn đầy năng lượng, tươi tỉnh, minh mẫn, sảng khoái, sảng sảng, không mệt, đầy sức sống, tươi trẻ, khỏe khoắn.
Dưới đây là các từ trái nghĩa với mệt mỏi và ý nghĩa cụ thể:
- Khỏe: Từ này diễn tả không mệt.
- Khoẻ mạnh: Từ này mang nghĩa đầy sức.
- Tràn đầy năng lượng: Từ này thể hiện rất khỏe.
- Tươi tỉnh: Từ này diễn tả sảng khoái.
- Minh mẫn: Từ này chỉ tỉnh táo.
- Sảng khoái: Từ này mang nghĩa khỏe khoắn.
- Sảng sảng: Từ này thể hiện tươi tỉnh.
- Không mệt: Từ này diễn tả khỏe.
- Đầy sức sống: Từ này chỉ năng động.
- Tươi trẻ: Từ này mang nghĩa trẻ trung.
- Khỏe khoắn: Từ này thể hiện khỏe mạnh.
Bảng Tóm Tắt Từ Trái Nghĩa Với “Mệt Mỏi”
| Từ Trái Nghĩa | Ý Nghĩa | Độ thông dụng |
|---|---|---|
| Khỏe | Không mệt | Rất thường xuyên |
| Khoẻ mạnh | Đầy sức | Rất thường xuyên |
| Tràn đầy năng lượng | Rất khỏe | Rất thường xuyên |
| Tươi tỉnh | Sảng khoái | Rất thường xuyên |
| Minh mẫn | Tỉnh táo | Thường xuyên |
| Sảng khoái | Khỏe khoắn | Rất thường xuyên |
| Sảng sảng | Tươi tỉnh | Rất thường xuyên |
| Không mệt | Khỏe | Rất thường xuyên |
| Đầy sức sống | Năng động | Rất thường xuyên |
| Tươi trẻ | Trẻ trung | Rất thường xuyên |
| Khỏe khoắn | Khỏe mạnh | Rất thường xuyên |
Xem thêm:
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ thú vị
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ đa dạng
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ nhưng
Kết luận
Việc nắm rõ từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ mệt mỏi giúp bạn làm giàu vốn từ vựng và diễn đạt linh hoạt hơn. Bài viết đã cung cấp danh sách chi tiết các từ liên quan kèm ý nghĩa và mức độ thông dụng. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn vận dụng hiệu quả trong học tập, giao tiếp và viết lách. Hãy thường xuyên thực hành để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình nhé!
