Số tạp chí | Tiêu đề | |
S. 10 (2016) | Giao dịch chuyển quyền sử dụng đất trong mối quan hệ giữa Bộ luật dân sự với Luật đất đai | Tóm tắt |
Vũ Thị Hồng Yến | ||
S. 6 (2106) | Giám sát của nhân dân đối với việc thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai của chính quyền địa phương | Tóm tắt |
VŨ NGỌC HÀ | ||
S. 2 (2018) | Giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước Việt Nam hiện nay | Tóm tắt |
Trương Hồ Hải | ||
S. 1 (2019) | Giải pháp đối với việc sử dụng án lệ trong đào tạo sau đại học tại các cơ sở đào tạo luật ở Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Bá Bình | ||
S. 1 (2018) | Giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà nước bằng phương thức trọng tài quốc tế trong khuôn khổ ASEAN | Tóm tắt |
Trần Anh Tuấn | ||
S. 5 (2018) | Giải quyết tranh chấp hành chính theo quy định của pháp luật Trung Quốc | Tóm tắt |
Nguyễn Văn Quang | ||
S. 3 (2018) | Giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế bằng biện pháp tài phán trong các hiệp định thương mại tự do của EU | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Anh Thơ, Trần Phương Anh | ||
S. 10 (2017) | Giải thích hợp đồng theo mẫu, Điều kiện giao dịch chung - Một số điểm bất cập và giải pháp hoàn thiện | Tóm tắt |
Hà Thị Thuý | ||
S. 3 (2017) | Giới hạn xét xử sơ thẩm theo truy tố | Tóm tắt |
Mai Thanh Hiếu | ||
S. 7 (2018) | Hành vi xâm phạm quyền tác giả theo pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Phương Thảo | ||
S. 3 (2016) | Hạn chế, bất cập của pháp luật về cạnh tranh và phư¬ơng hư¬ớng hoàn thiện | Tóm tắt |
TRẦN ĐỨC TUẤN | ||
S. 12 (2017) | Hệ tiêu chí đánh giá bản thảo bài tạp chí luật: Bài học kinh nghiệm từ nước ngoài | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Ánh Vân | ||
S. 8 (2016) | Học thuyết trách nhiệm bảo vệ trong luật quốc tế | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Hồng Yến, Nguyễn Phương Dung | ||
S. 4 (2018) | Học thuyết vật quyền và việc xây dựng chế định vật quyền theo hệ thống pháp luật châu Âu lục địa | Tóm tắt |
Trịnh Tuấn Anh, Nguyễn Văn Phúc | ||
S. 7 (2016) | Hội đồng liên nghị viện các quốc gia Đông Nam Á (AIPA) - Vị trí, vai trò và triển vọng trong Cộng đồng ASEAN | Tóm tắt |
Vũ Ngọc Dương | ||
S. 1 (2018) | Hợp nhất tổ chức kiểm tra của Đảng và cơ quan thanh tra nhà nước - Nhìn từ góc độ lí thuyết hệ thống | Tóm tắt |
Nguyễn Như Hà | ||
S. 7 (2016) | Hợp đồng học nghề - Những vấn đề pháp lí đặt ra và hướng hoàn thiện | Tóm tắt |
Đào Mộng Điệp, Ngô Thị Nhật Lệ | ||
S. 7 (2016) | Hợp đồng về quyền sử dụng đất trong Bộ luật dân sự năm 2015 | Tóm tắt |
Nguyễn Thuỳ Trang | ||
S. 11 (2017) | Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương và việc hoàn thiện pháp luật dịch vụ ngân hàng ở Việt Nam | Tóm tắt |
Đào Ánh Tuyết | ||
S. 3 (2016) | Hiệu lực pháp lí và việc áp dụng điều ¬ước quốc tế ở Việt Nam | Tóm tắt |
TRẦN HỮU DUY MINH | ||
S. 12 (2106) | Hiệu lực về hình thức của giao dịch dân sự theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2015 | Tóm tắt |
Nguyễn Minh Hằng, Nguyễn Thị Kim Lan | ||
S. 4 (2018) | Hoàn thiện Bộ luật lao động về đối thoại tại nơi làm việc, thương lượng tập thể và thoả ước lao động tập thể | Tóm tắt |
Đỗ Thị Dung, Lê Văn Đức | ||
S. 1 (2018) | Hoàn thiện các quy định pháp luật về dịch vụ bảo hiểm ở Việt Nam trên cơ sở các cam kết trong CPTPP | Tóm tắt |
Nguyễn Hải Yến | ||
S. 11 (2017) | Hoàn thiện các quy định pháp luật về quản lí ngoại tệ và tỉ giá theo cam kết của Việt Nam trong CPTPP | Tóm tắt |
Nguyễn Hải Yến | ||
S. 6 (2017) | Hoàn thiện chế định hợp đồng lao động - Từ thực tiễn hoạt động của doanh nghiệp | Tóm tắt |
Đỗ Ngân Bình | ||
76 - 100 trong số 374 mục | << < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |
Tạp chí Luật học, ISSN: 0868-3522