Số tạp chí | Tiêu đề | |
S. 5 (2019) | "Quyền được chết" - Điều kiện và phương pháp tiến hành tại Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Vinh Hưng | ||
S. 11 (2016) | “Consideration” theo pháp luật hợp đồng Hoa Kỳ | Tóm tắt |
PHẠM Quang Huy | ||
S. 8 (2016) | Án lệ liên quan đến quy chế pháp lí của đảo và liên hệ với các đảo ở quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa | Tóm tắt |
Lê Thị Anh Đào | ||
S. 4 (2017) | Án lệ và việc áp dụng án lệ để bảo vệ quyền con người ở Việt Nam hiện nay | Tóm tắt |
Nguyễn Quang Thành | ||
S. 2 (2016) | Ảnh hưởng của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương đối với việc bảo hộ sáng chế tại Việt Nam | Tóm tắt |
VŨ THỊ HẢI YẾN | ||
S. 4 (2019) | Ứng dụng công nghệ thông tin trong nâng cao hiệu quả hoạt động tố tụng tại toà án | Tóm tắt |
Nguyễn Trí Tuệ | ||
S. 5 (2016) | Bài học kinh nghiệm về xây dựng chính sách phát triển bền vững từ thực tiễn ở Trung Quốc | Tóm tắt |
BÙI XUÂN PHÁI | ||
S. 5 (2016) | Bài học từ kinh nghiệm giải thích pháp luật thành văn của một số nưíc Civil Law và Common Law | Tóm tắt |
NGUYỄN THỊ ÁNH VÂN | ||
S. 9 (2017) | Bài viết làm rõ quy định trong Công ước của Liên hợp quốc về luật biển năm 1982 về nghĩa vụ trao đổi nội dung quan điểm mà các bên trong tranh chấp cần phải thực hiện trước khi sử dụng đến cơ chế giải quyết tranh chấp bắt buộc, đồng thời phân tích một số | Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Minh | ||
S. 4 (2016) | Bình luận hương ước theo giác độ luật hợp đồng | Tóm tắt |
PHẠM QUANG HUY | ||
S. 6 (2106) | Bình luận về thẩm quyền ban hành văn bản trong Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | Tóm tắt |
TRẦN THỊ VƯỢNG | ||
S. 6 (2106) | Bản chất và thuộc tính của hợp tác theo Luật hợp tác xã năm 2012 | Tóm tắt |
NGUYỄN VIẾT TÝ | ||
S. 4 (2018) | Bảo vệ kì vọng chính đáng của nhà đầu tư trong pháp luật đầu tư quốc tế và một số lưu ý cho Việt Nam | Tóm tắt |
Đào Kim Anh | ||
S. 8 (2018) | Bảo vệ quyền của nạn nhân bạo lực gia đình | Tóm tắt |
Bùi Thị Mừng | ||
S. 9 (2017) | Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong giao kết và thực hiện hợp đồng theo mẫu khi mua bán căn hộ chung cư tại Việt Nam | Tóm tắt |
Doãn Hồng Nhung, Hoàng Anh Dũng | ||
S. 8 (2017) | Bảo vệ quyền riêng tư ở Hoa Kỳ, Pháp và những kinh nghiệm cho Việt Nam | Tóm tắt |
Thái Vĩnh Thắng | ||
S. 5 (2016) | Bảo vệ trật tự, an ninh làng xã trong h¬ương ư¬ớc thế kỉ XVII - XIX và những giá trị kế thừa | Tóm tắt |
TRẦN HỒNG NHUNG | ||
S. 8 (2018) | Bảo đảm quyền bình đẳng của đương sự trong pháp luật tố tụng dân sự Việt Nam | Tóm tắt |
Trần Phương Thảo | ||
S. 9 (2018) | Bảo đảm quyền của người lao động yếu thế ở Việt Nam hiện nay | Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Hà, Vũ Công Giao | ||
S. 7 (2018) | Bảo đảm quyền của người được tha tù trước thời hạn có điều kiện | Tóm tắt |
Đỗ Thị Phượng | ||
S. 3 (2017) | Bảo đảm quyền con người, quyền công dân theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 | Tóm tắt |
Bùi Thị Huyền | ||
S. 11 (2017) | Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo liên quan đến đầu tư nước ngoài khi thực thi Hiệp định thương mại tự do ở Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Anh Đức | ||
S. 10 (2018) | Bảo đảm quyền tự do hợp đồng trong tình huống “hoàn cảnh thay đổi cơ bản” | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thu Trang | ||
S. 2 (2017) | Bảo đảm quyền yêu cầu toà án giải quyết tranh chấp trong tố tụng dân sự | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thuý Hằng | ||
S. 4 (2016) | Bảo đảm tranh tụng trong xét xử theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 | Tóm tắt |
BÙI THỊ HUYỀN | ||
1 - 25 trong số 374 mục | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |
Tạp chí Luật học, ISSN: 0868-3522