| Số tạp chí | Tiêu đề | |
| S. 11 (2016) | Công ước La Hay năm 1965 về tống đạt giấy tờ và vấn đề gia nhập của Việt Nam | Tóm tắt |
| Nguyễn Hồng Bắc | ||
| S. 12 (2017) | Công ước Lahay về các khía cạnh dân sự của hành vi bắt cóc trẻ em và khả năng tham gia của Việt Nam | Tóm tắt |
| Nguyễn Đức Việt | ||
| S. 3 (2019) | Công ước số 98 về quyền được tổ chức, thương lượng tập thể và vấn đề pháp lí cần hoàn thiện ở Việt Nam hiện nay | Tóm tắt |
| Hoàng Kim Khuyên | ||
| S. 4 (2017) | Cải cách dân chủ của Cleisthènes ở Athènes cổ đại và giá trị tham khảo đối với Việt Nam hiện nay | Tóm tắt |
| Đậu Công Hiệp | ||
| S. 6 (2018) | Cần có triết lí giáo dục ở Trường Đại học Luật Hà Nội | Tóm tắt |
| Lê Thanh Thập | ||
| S. 13 (2017) | Cộng đồng chính trị-an ninh ASEAN - Từ ý tưởng đến hiện thực | Tóm tắt |
| Vũ Ngọc Dương | ||
| S. 13 (2017) | Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN - Cơ hội và thách thức | Tóm tắt |
| Nguyễn Thuỳ Dương, Bùi Thị Ngọc Lan | ||
| S. 2 (2019) | Cử tri đoàn: Một chế định độc đáo theo Hiến pháp Hoa Kỳ | Tóm tắt |
| Phạm Quang Huy | ||
| S. 4 (2016) | Chính sách hình sự áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự năm 2015 | Tóm tắt |
| TRƯƠNG QUANG VINH | ||
| S. 4 (2016) | Chính sách hình sự; người dưới 18 tuổi phạm tội; nguyên tắc xử lí; trách nhiệm hình sự. | Tóm tắt |
| VŨ THỊ HẢI YẾN | ||
| S. 1 (2018) | Chính sách pháp luật về nâng cao nhận thức, giáo dục và đào tạo về biến đổi khí hậu | Tóm tắt |
| Nguyễn Thanh Tùng | ||
| S. 4 (2017) | Chính sách pháp luật về quản lí lao động người nước ngoài ở Việt Nam hiện nay | Tóm tắt |
| Nguyễn Thanh Tùng | ||
| S. 4 (2018) | Chính sách thu hút người lao động nước ngoài hoạt động khoa học công nghệ tại Việt Nam | Tóm tắt |
| Trần Thuý Hằng | ||
| S. 3 (2018) | Chính sách, pháp luật bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam hiện nay | Tóm tắt |
| Cao Đại Đoàn | ||
| S. 2 (2017) | Chất lượng đào tạo sau đại học về luật học - Những vấn đề được đặt ra | Tóm tắt |
| Nguyễn Ngọc Hoà | ||
| S. 5 (2017) | Chế tài xử lí vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong lĩnh vực an toàn thực phẩm | Tóm tắt |
| Phạm Văn Hảo | ||
| S. 5 (2016) | Chế định kết hôn theo Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 | Tóm tắt |
| NGUYỄN THỊ LAN | ||
| S. 1 (2017) | Chế độ bảo trợ xã hội đối với người từ đủ 80 tuổi trở lên ở Việt Nam | Tóm tắt |
| Đỗ Thị Dung, Đào Quang Hưng | ||
| S. 2 (2019) | Chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp trong tố tụng hình sự | Tóm tắt |
| Trần Thị Liên | ||
| S. 13 (2017) | Cơ chế giải quyết tranh chấp giữa quốc gia và nhà đầu tư ASEAN theo Hiệp định đầu tư toàn diện ASEAN | Tóm tắt |
| Nguyễn Quỳnh Anh | ||
| S. 6 (2018) | Cơ chế pháp lí bảo đảm việc thi hành bản án, quyết định dân sự đã có hiệu lực pháp luật | Tóm tắt |
| Nguyễn Văn Nghĩa, Hoàng Thị Thanh Hoa | ||
| S. 9 (2016) | Cơ chế đảm bảo thực thi pháp luật của Liên minh châu ÂU và kinh nghiệm đối với ASEAN | Tóm tắt |
| Phạm Hồng Hạnh | ||
| S. 10 (2018) | Cơ sở lí luận của pháp luật về phát triển dịch vụ môi trường | Tóm tắt |
| Võ Thị Kim Tuyến | ||
| S. 6 (2018) | Cơ sở lí thuyết và những hạn chế, bất cập của chế định hoàn thuế giá trị gia tăng trong pháp luật Việt Nam | Tóm tắt |
| Nguyễn Văn Tuyến | ||
| S. 6 (2106) | Cơ sở pháp lí cho Uber taxi hoạt động tại Việt Nam | Tóm tắt |
| NGUYỄN NGỌC ANH | ||
| 51 - 75 trong số 374 mục | << < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> | |
Tạp chí Luật học, ISSN: 0868-3522