| Số tạp chí | Tiêu đề | |
| S. 11 (2017) | Phòng ngừa, xóa bỏ lao động trẻ em trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam | Tóm tắt |
| Vũ Công Giao, Nguyễn Hoàng Hà | ||
| S. 12 (2106) | Phương pháp xác định kết quả bầu cử theo đa số - Nhận thức lại qua cuộc bầu cử Hạ nghị viện Vương quốc Anh | Tóm tắt |
| Mai Thị Mai | ||
| S. 6 (2106) | Phương thức bảo vệ quyền công dân trong hoạt động hành chính và sự đáp ứng của pháp luật khiếu nại hiện hành | Tóm tắt |
| TRẦN THỊ HIỀN | ||
| S. 10 (2018) | Quan hệ giữa chính sách và pháp luật từ góc nhìn Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | Tóm tắt |
| Lại Thị Phương Thảo | ||
| S. 9 (2016) | Quá trình hình thành và phát triển của quyền miễn trừ quốc gia và một số góp ý cho Việt Nam | Tóm tắt |
| Nguyễn Đức Việt | ||
| S. 11 (2016) | Quản lí nhà nước về cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề, giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế tư nhân | Tóm tắt |
| Đinh Thị Thanh Thuỷ | ||
| S. 1 (2017) | Quản lí nhà nước về lao động giúp việc gia đình - Từ pháp luật đến thực tiễn thực hiện | Tóm tắt |
| Đào Mộng Điệp, Trương Thanh Khôi | ||
| S. 1 (2017) | Quản lí nhà nước về quyền lập hội và việc hoàn thiện Dự thảo Luật về hội ở Việt Nam | Tóm tắt |
| Nguyễn Anh Đức | ||
| S. 2 (2019) | Quy chế pháp lí quản trị công ti cổ phần tại Vương quốc Anh, Cộng hoà Liên bang Đức và kinh nghiệm cho Việt Nam | Tóm tắt |
| Trương Quang Anh | ||
| S. 6 (2018) | Quy định của Bộ luật dân sự năm 2015 về giám hộ và vướng mắc cần khắc phục | Tóm tắt |
| Phạm Văn Tuyết | ||
| S. 8 (2017) | Quy định của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 về cơ quan tiến hành tố tụng dân sự, người tiến hành tố tụng dân sự | Tóm tắt |
| Trần Phương Thảo | ||
| S. 11 (2016) | Quy định của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 về những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh | Tóm tắt |
| Trần Phương Thảo | ||
| S. 6 (2106) | Quy định của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 về bản án, quyết định đ¬ược thi hành ngay | Tóm tắt |
| VŨ GIA LÂM | ||
| S. 12 (2018) | Quy định của pháp luật về bảo hành hàng hoá - Bình luận và đề xuất hoàn thiện | Tóm tắt |
| Phan Thị Hương Giang | ||
| S. 4 (2016) | Quy định mới của Luật doanh nghiệp năm 2014 về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp | Tóm tắt |
| VŨ THỊ LAN ANH | ||
| S. 8 (2016) | Quy định về hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật cạnh tranh và một số bất cập | Tóm tắt |
| Hoàng Minh Chiến | ||
| S. 5 (2017) | Quy định về hồ sơ, thủ tục đăng kí kinh doanh ở Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào và kiến nghị sửa đổi | Tóm tắt |
| XAYKHAM VANNAXAY | ||
| S. 12 (2018) | Quy định về thời giờ làm việc, nghỉ ngơi và kiến nghỊ sửa đổi, bổ sung | Tóm tắt |
| Nguyễn Hiền Phương | ||
| S. 5 (2019) | Quy định về trợ cấp nghề cá trong Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương và tác động đối với Việt Nam | Tóm tắt |
| Nguyễn Ngọc Hà | ||
| S. 1 (2016) | Quyết định hành chính của bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ - Một số khía cạnh lí luận và pháp luật | Tóm tắt |
| PHẠM HỒNG THÁI | ||
| S. 11 (2016) | Quyết định hành chính của Chính phủ - Một số khía cạnh lí luận và pháp lí | Tóm tắt |
| Phạm Hồng Thái | ||
| S. 9 (2016) | Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo pháp luật hiện hành | Tóm tắt |
| Bùi Thị Đào | ||
| S. 11 (2018) | Quyền an sinh xã hội trong việc bảo vệ thu nhập của người lao động thông qua bảo hiểm xã hội ở Việt Nam | Tóm tắt |
| Trần Thị Thuý Lâm | ||
| S. 1 (2018) | Quyền bề mặt trong pháp luật dân sự Việt Nam | Tóm tắt |
| Nguyễn Thị Long | ||
| S. 2 (2017) | Quyền con người, quyền công dân và bảo đảm, bảo vệ quyền con người, quyền công dân trong tố tụng hình sự Việt Nam | Tóm tắt |
| Đỗ Thị Phượng | ||
| 226 - 250 trong số 374 mục | << < 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 > >> | |
Tạp chí Luật học, ISSN: 0868-3522