Số tạp chí | Tiêu đề | |
S. 1 (2019) | Pháp luật áp dụng đối với cá nhân trong quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài theo Bộ luật dân sự năm 2015 | Tóm tắt |
Lê Thị Bích Thuỷ | ||
S. 5 (2019) | Pháp luật áp dụng đối với hợp đồng thương mại quốc tế theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành | Tóm tắt |
Lê Thị Bích Thuỷ | ||
S. 6 (2018) | Pháp luật bảo đảm quyền tự do lập hội ở Việt Nam hiện nay | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Xuân Sơn, Phạm Thanh Tùng | ||
S. 4 (2019) | Pháp luật cạnh tranh về sáng chế tiêu chuẩn cơ bản theo điều khoản công bằng, hợp lí và không phân biệt đối xử | Tóm tắt |
Trương Trọng Hiểu, Đặng Huỳnh Thiên Vy | ||
S. 13 (2017) | Pháp luật Cộng đồng ASEAN - Một số vấn đề lí luận và thực tiễn | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thuận | ||
S. 10 (2017) | Pháp luật Nhật Bản, Trung Quốc về ô nhiễm không khí và gợi ý chính sách đối với Việt Nam | Tóm tắt |
Mai Hải Đăng | ||
S. 7 (2018) | Pháp luật quốc tế về quản lí tài nguyên khoáng sản tại Vùng - di sản chung của loài người | Tóm tắt |
Phạm Hồng Hạnh | ||
S. 12 (2017) | Pháp luật quốc tế về quyền đình công và tương quan so sánh giữa pháp luật Việt Nam với một số quốc gia | Tóm tắt |
Nguyễn Quang Thành | ||
S. 3 (2018) | Pháp luật về bảo vệ thực vật, động vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm - Thực trạng và khuyến nghị | Tóm tắt |
Nguyễn Thanh Huyền, Vũ Quang | ||
S. 8 (2016) | Pháp luật về công cụ hỗ trợ bảo vệ an ninh, trật tự - Từ góc độ kiểm soát ngành nghề kinh doanh có điều kiện | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Dung | ||
S. 4 (2017) | Pháp luật về doanh nghiệp xã hội - Bất cập và kiến nghị hoàn thiện | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Yến, Trần Thị Bảo Ánh | ||
S. 7 (2017) | Pháp luật về hoạt động xuất nhập cảnh, cư trú của người Việt Nam định cư ở nước ngoài tại Việt Nam | Tóm tắt |
Nguyễn Hồng Bắc | ||
S. 6 (2106) | Pháp luật về mang thai hộ ở Việt Nam | Tóm tắt |
NGUYỄN VĂN CỪ | ||
S. 10 (2018) | Pháp luật về nhận diện giao dịch giữa công ti đại chúng với người có liên quan - Bất cập và kiến nghị hoàn thiện | Tóm tắt |
Võ Trung Tín, Kiều Anh Vũ | ||
S. 11 (2016) | Pháp luật về quản trị công ti cổ phần Việt Nam dưới góc nhìn so sánh với pháp luật một số nước | Tóm tắt |
Trần Huỳnh Thanh Nghị | ||
S. 3 (2019) | Pháp luật về thị thực nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài - Bất cập và hướng hoàn thiện | Tóm tắt |
Nguyễn Hồng Bắc | ||
S. 3 (2019) | Pháp luật về theo dõi thi hành pháp luật ở Việt Nam và phương hướng hoàn thiện | Tóm tắt |
Phạm Ngọc Thắng | ||
S. 2 (2017) | Pháp luật Việt Nam hiện hành về chế độ tài sản của vợ chồng theo thoả thuận và các kiến nghị hoàn thiện | Tóm tắt |
Đoàn Thị Phương Diệp | ||
S. 3 (2018) | Pháp luật Việt Nam về hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp - Bình luận và kiến nghị | Tóm tắt |
Vũ Thị Hải Yến | ||
S. 11 (2018) | Pháp luật Việt Nam về trợ giúp pháp lí trong tố tụng hình sự | Tóm tắt |
Lê Huỳnh Tấn Duy | ||
S. 6 (2017) | Pháp điển hoá tư pháp quốc tế trên thế giới và một số gợi ý đối với Việt Nam | Tóm tắt |
Ngô Quốc Chiến | ||
S. 10 (2018) | Phát huy vai trò của Hội cựu chiến binh trong hoạt động của Trường Đại học Luật Hà Nội | Tóm tắt |
Nguyễn Minh Đoan | ||
S. 12 (2017) | Phát triển kinh tế xanh ở Việt Nam nhìn từ góc độ chính sách, pháp luật | Tóm tắt |
Viên Thế Giang | ||
S. 4 (2016) | Phân tích khoa học các điểm hạn chế cơ bản thuộc Phần thứ nhất: Những quy định chung của Bộ luật hình sự năm 2015 | Tóm tắt |
NGÔ NGỌC DIỄM, ĐỖ VĂN HÙNG | ||
S. 1 (2019) | Phân định thềm lục địa ngoài 200 hải lí - Quy định, thực tiễn quốc tế và bài học cho Việt Nam và Malaysia | Tóm tắt |
Trần Lê Duy | ||
201 - 225 trong số 374 mục | << < 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 > >> |
Tạp chí Luật học, ISSN: 0868-3522