Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Tuy Nhiên
Để câu từ trở nên phong phú và ấn tượng về từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ tuy nhiên, việc hiểu các từ đồng nghĩa và trái nghĩa của là không thể thiếu. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm trọn bộ từ ngữ liên quan, kèm ví dụ minh họa thực tế cùng VJOL, giúp bạn ứng dụng dễ dàng trong cuộc sống.
Giải thích nghĩa của từ tuy nhiên
Tuy nhiên là liên từ dùng để nối hai ý trái ngược nhau, thể hiện sự đối lập hoặc sự chuyển ý. Đây là từ nối phổ biến trong văn viết và lời nói.
Hoàn cảnh sử dụng
Một số hoàn cảnh đặt câu với từ tuy nhiên:
- Trời mưa, tuy nhiên tôi vẫn đi làm.
- Anh ấy giàu, tuy nhiên không hạnh phúc.
- Bài thi khó, tuy nhiên em vẫn làm được.
- Đường xa, tuy nhiên chúng tôi vẫn đến.
Từ đồng nghĩa với từ tuy nhiên
Từ đồng nghĩa tiếng Việt online với từ tuy nhiên gồm có nhưng, nhưng mà, song, song le, thế nhưng, nhưng lại, tuy vậy, tuy thế, dù vậy, dù thế, mặc dù vậy, mặc dù thế, cho dù vậy, bất chấp, bất kể, dẫu vậy, dẫu sao, dù sao, nhưng rồi, còn.
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với tuy nhiên và ý nghĩa cụ thể:
- Nhưng: Từ này diễn tả sự đối lập, trái ngược.
- Nhưng mà: Từ này mang nghĩa tuy nhiên, song.
- Song: Từ này thể hiện nhưng, tuy nhiên.
- Song le: Từ này diễn tả nhưng, tuy vậy.
- Thế nhưng: Từ này chỉ tuy nhiên, nhưng lại.
- Nhưng lại: Từ này mang nghĩa trái lại, ngược lại.
- Tuy vậy: Từ này thể hiện dù vậy, song vậy.
- Tuy thế: Từ này diễn tả dù thế, nhưng thế.
- Dù vậy: Từ này chỉ mặc dù vậy, tuy vậy.
- Dù thế: Từ này mang nghĩa mặc dù thế.
- Mặc dù vậy: Từ này thể hiện dù vậy, tuy vậy.
- Mặc dù thế: Từ này diễn tả dù thế, tuy thế.
- Cho dù vậy: Từ này chỉ dù có vậy đi nữa.
- Bất chấp: Từ này mang nghĩa không để ý, vẫn làm.
- Bất kể: Từ này thể hiện không quan tâm đến.
- Dẫu vậy: Từ này diễn tả dù vậy, tuy vậy.
- Dẫu sao: Từ này chỉ dù sao đi nữa.
- Dù sao: Từ này mang nghĩa dù thế nào đi nữa.
- Nhưng rồi: Từ này thể hiện rồi thì, sau đó lại.
- Còn: Từ này diễn tả nhưng, trái lại.
Bảng Tóm Tắt Từ Đồng Nghĩa Với “Tuy Nhiên”
| Từ Đồng Nghĩa | Ý Nghĩa | Độ thông dụng |
|---|---|---|
| Nhưng | Sự đối lập, trái ngược | Rất thường xuyên |
| Nhưng mà | Tuy nhiên, song | Rất thường xuyên |
| Song | Nhưng, tuy nhiên | Thường xuyên |
| Song le | Nhưng, tuy vậy | Trung bình |
| Thế nhưng | Tuy nhiên, nhưng lại | Thường xuyên |
| Nhưng lại | Trái lại, ngược lại | Rất thường xuyên |
| Tuy vậy | Dù vậy, song vậy | Rất thường xuyên |
| Tuy thế | Dù thế, nhưng thế | Thường xuyên |
| Dù vậy | Mặc dù vậy, tuy vậy | Rất thường xuyên |
| Dù thế | Mặc dù thế | Thường xuyên |
| Mặc dù vậy | Dù vậy, tuy vậy | Rất thường xuyên |
| Mặc dù thế | Dù thế, tuy thế | Thường xuyên |
| Cho dù vậy | Dù có vậy đi nữa | Thường xuyên |
| Bất chấp | Không để ý, vẫn làm | Rất thường xuyên |
| Bất kể | Không quan tâm đến | Rất thường xuyên |
| Dẫu vậy | Dù vậy, tuy vậy | Trung bình |
| Dẫu sao | Dù sao đi nữa | Trung bình |
| Dù sao | Dù thế nào đi nữa | Rất thường xuyên |
| Nhưng rồi | Rồi thì, sau đó lại | Thường xuyên |
| Còn | Nhưng, trái lại | Rất thường xuyên |
Từ trái nghĩa với từ tuy nhiên
Tra từ trái nghĩa với từ tuy nhiên bao gồm vì vậy, do đó, cho nên, vì thế, bởi vậy, bởi thế, nên, thế nên, vậy nên, do vậy, vì lý do đó, vì lẽ đó, vì chính vì thế, chính vì vậy, và, cùng với, đồng thời, hơn nữa, thêm vào đó, ngoài ra.
Dưới đây là các từ trái nghĩa với tuy nhiên và ý nghĩa cụ thể:
- Vì vậy: Từ này diễn tả kết quả, hệ quả.
- Do đó: Từ này mang nghĩa vì lý do đó.
- Cho nên: Từ này thể hiện kết quả tất yếu.
- Vì thế: Từ này diễn tả vì lý do ấy.
- Bởi vậy: Từ này chỉ do đó, vì vậy.
- Bởi thế: Từ này mang nghĩa vì thế, do đó.
- Nên: Từ này thể hiện kết quả, hệ quả.
- Thế nên: Từ này diễn tả vì thế, do đó.
- Vậy nên: Từ này chỉ vì vậy, cho nên.
- Do vậy: Từ này mang nghĩa vì vậy, bởi thế.
- Vì lý do đó: Từ này thể hiện do nguyên nhân đó.
- Vì lẽ đó: Từ này diễn tả vì lý do ấy.
- Chính vì thế: Từ này chỉ đúng vì lý do đó.
- Chính vì vậy: Từ này mang nghĩa đúng vì nguyên nhân ấy.
- Và: Từ này thể hiện thêm vào, cùng với.
- Cùng với: Từ này diễn tả thêm vào đó.
- Đồng thời: Từ này chỉ cùng lúc, cùng nhau.
- Hơn nữa: Từ này mang nghĩa thêm vào đó.
- Thêm vào đó: Từ này thể hiện bổ sung thêm.
- Ngoài ra: Từ này diễn tả thêm vào, bên cạnh đó.
Bảng Tóm Tắt Từ Trái Nghĩa Với “Tuy Nhiên”
| Từ Trái Nghĩa | Ý Nghĩa | Độ thông dụng |
|---|---|---|
| Vì vậy | Kết quả, hệ quả | Rất thường xuyên |
| Do đó | Vì lý do đó | Rất thường xuyên |
| Cho nên | Kết quả tất yếu | Rất thường xuyên |
| Vì thế | Vì lý do ấy | Rất thường xuyên |
| Bởi vậy | Do đó, vì vậy | Thường xuyên |
| Bởi thế | Vì thế, do đó | Thường xuyên |
| Nên | Kết quả, hệ quả | Rất thường xuyên |
| Thế nên | Vì thế, do đó | Rất thường xuyên |
| Vậy nên | Vì vậy, cho nên | Rất thường xuyên |
| Do vậy | Vì vậy, bởi thế | Rất thường xuyên |
| Vì lý do đó | Do nguyên nhân đó | Rất thường xuyên |
| Vì lẽ đó | Vì lý do ấy | Thường xuyên |
| Chính vì thế | Đúng vì lý do đó | Rất thường xuyên |
| Chính vì vậy | Đúng vì nguyên nhân ấy | Rất thường xuyên |
| Và | Thêm vào, cùng với | Rất thường xuyên |
| Cùng với | Thêm vào đó | Rất thường xuyên |
| Đồng thời | Cùng lúc, cùng nhau | Rất thường xuyên |
| Hơn nữa | Thêm vào đó | Rất thường xuyên |
| Thêm vào đó | Bổ sung thêm | Rất thường xuyên |
| Ngoài ra | Thêm vào, bên cạnh đó | Rất thường xuyên |
Xem thêm:
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ tinh tế
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ tự tin
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ thể hiện
Kết luận
Việc nắm rõ từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ tuy nhiên giúp bạn làm giàu vốn từ vựng và diễn đạt linh hoạt hơn. Bài viết đã cung cấp danh sách chi tiết các từ liên quan kèm ý nghĩa và mức độ thông dụng. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn vận dụng hiệu quả trong học tập, giao tiếp và viết lách. Hãy thường xuyên thực hành để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình nhé!
