Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Tĩnh Mạch
Việc học các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ tĩnh mạch giúp bạn diễn đạt chính xác, tránh lặp từ. Bài viết này cung cấp đầy đủ các từ liên quan, ví dụ minh họa sinh động cùng VJOL để bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng.
Giải thích nghĩa của từ tĩnh mạch
Tĩnh mạch là mạch máu dẫn máu từ các bộ phận trong cơ thể về tim. Đây là loại mạch máu quan trọng trong hệ tuần hoàn.
Hoàn cảnh sử dụng
Một số hoàn cảnh đặt câu với từ tĩnh mạch:
- Chích vào tĩnh mạch.
- Tĩnh mạch bị tắc nghẽn.
- Máu trong tĩnh mạch chảy về tim.
- Suy tĩnh mạch chi dưới.
Từ đồng nghĩa với từ tĩnh mạch
Từ đồng nghĩa với từ tĩnh mạch gồm có mạch máu tĩnh, mạch, huyết quản, mạch máu.
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với tĩnh mạch và ý nghĩa cụ thể:
- Mạch máu tĩnh: Từ này diễn tả tĩnh mạch.
- Mạch: Từ này mang nghĩa mạch máu (chung).
- Huyết quản: Từ này thể hiện ống dẫn máu.
- Mạch máu: Từ này diễn tả hệ thống mạch.
Xem thêm: Từ đồng nghĩa là gì?
Bảng Tóm Tắt Từ Đồng Nghĩa Với “Tĩnh Mạch”
| Từ Đồng Nghĩa | Ý Nghĩa | Độ thông dụng |
|---|---|---|
| Mạch máu tĩnh | Tĩnh mạch | Thường xuyên |
| Mạch | Mạch máu (chung) | Rất thường xuyên |
| Huyết quản | Ống dẫn máu | Thường xuyên |
| Mạch máu | Hệ thống mạch | Rất thường xuyên |
Từ trái nghĩa với từ tĩnh mạch
Tra từ trái nghĩa online với từ tĩnh mạch bao gồm động mạch, mạch máu động.
Dưới đây là các từ trái nghĩa với tĩnh mạch và ý nghĩa cụ thể:
- Động mạch: Từ này diễn tả mạch máu dẫn máu từ tim đi.
- Mạch máu động: Từ này mang nghĩa động mạch.
Bảng Tóm Tắt Từ Trái Nghĩa Với “Tĩnh Mạch”
| Từ Trái Nghĩa | Ý Nghĩa | Độ thông dụng |
|---|---|---|
| Động mạch | Mạch máu dẫn máu từ tim đi | Rất thường xuyên |
| Mạch máu động | Động mạch | Thường xuyên |
Xem thêm:
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ lúa chín
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ cần cù
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hồi hộp
Kết luận
Việc nắm rõ từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ tĩnh mạch giúp bạn làm giàu vốn từ vựng và diễn đạt linh hoạt hơn. Bài viết đã cung cấp danh sách chi tiết các từ liên quan kèm ý nghĩa và mức độ thông dụng. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn vận dụng hiệu quả trong học tập, giao tiếp và viết lách. Hãy thường xuyên thực hành để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình nhé!
