Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Hiệu Quả
Bạn có biết những từ nào đồng nghĩa và trái nghĩa với từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hiệu quả không? Hãy khám phá ngay trong bài viết này cùng VJOL để làm giàu vốn từ, rèn luyện cách diễn đạt mạch lạc, chuẩn xác. Những ví dụ minh họa cụ thể sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng.
Giải thích nghĩa của từ hiệu quả
Hiệu quả là kết quả tốt đạt được từ một hành động, công việc hay biện pháp nào đó. Đây là mức độ thành công trong việc đạt mục tiêu.
Hoàn cảnh sử dụng
Một số hoàn cảnh đặt câu với từ hiệu quả:
- Phương pháp này rất hiệu quả.
- Công việc đạt hiệu quả cao.
- Thuốc có hiệu quả ngay lập tức.
- Giải pháp mang lại hiệu quả tốt.
Từ đồng nghĩa với từ hiệu quả
Từ đồng nghĩa online với từ hiệu quả gồm có tác dụng, công hiệu, hiệu lực, hiệu năng, năng suất, kết quả, thành quả, thành tựu, hữu hiệu, hữu ích, có ích, có lợi, tốt, thành công, đạt mục tiêu.
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với hiệu quả và ý nghĩa cụ thể:
- Tác dụng: Từ này diễn tả công năng, hiệu quả.
- Công hiệu: Từ này mang nghĩa kết quả tốt.
- Hiệu lực: Từ này thể hiện có tác dụng.
- Hiệu năng: Từ này diễn tả năng suất, hiệu quả.
- Năng suất: Từ này chỉ khả năng tạo kết quả.
- Kết quả: Từ này mang nghĩa thành quả.
- Thành quả: Từ này thể hiện kết quả đạt được.
- Thành tựu: Từ này diễn tả kết quả lớn.
- Hữu hiệu: Từ này chỉ có hiệu quả.
- Hữu ích: Từ này mang nghĩa có ích, có lợi.
- Có ích: Từ này thể hiện mang lại lợi ích.
- Có lợi: Từ này diễn tả hữu ích.
- Tốt: Từ này chỉ có kết quả tốt.
- Thành công: Từ này mang nghĩa đạt mục tiêu.
- Đạt mục tiêu: Từ này thể hiện thành công.
Bảng Tóm Tắt Từ Đồng Nghĩa Với “Hiệu Quả”
| Từ Đồng Nghĩa | Ý Nghĩa | Độ thông dụng |
|---|---|---|
| Tác dụng | Công năng, hiệu quả | Rất thường xuyên |
| Công hiệu | Kết quả tốt | Thường xuyên |
| Hiệu lực | Có tác dụng | Rất thường xuyên |
| Hiệu năng | Năng suất, hiệu quả | Rất thường xuyên |
| Năng suất | Khả năng tạo kết quả | Rất thường xuyên |
| Kết quả | Thành quả | Rất thường xuyên |
| Thành quả | Kết quả đạt được | Rất thường xuyên |
| Thành tựu | Kết quả lớn | Rất thường xuyên |
| Hữu hiệu | Có hiệu quả | Thường xuyên |
| Hữu ích | Có ích, có lợi | Rất thường xuyên |
| Có ích | Mang lại lợi ích | Rất thường xuyên |
| Có lợi | Hữu ích | Rất thường xuyên |
| Tốt | Có kết quả tốt | Rất thường xuyên |
| Thành công | Đạt mục tiêu | Rất thường xuyên |
| Đạt mục tiêu | Thành công | Rất thường xuyên |
Từ trái nghĩa với từ hiệu quả
Từ trái nghĩa tiếng Việt online với từ hiệu quả bao gồm không hiệu quả, vô hiệu, vô ích, không có ích, không tác dụng, không công hiệu, thất bại, không thành công, kém hiệu quả, không đạt mục tiêu, vô dụng, lãng phí, không có kết quả.
Dưới đây là các từ trái nghĩa với hiệu quả và ý nghĩa cụ thể:
- Không hiệu quả: Từ này diễn tả không có kết quả tốt.
- Vô hiệu: Từ này mang nghĩa không có tác dụng.
- Vô ích: Từ này thể hiện không có ích.
- Không có ích: Từ này diễn tả không mang lại lợi.
- Không tác dụng: Từ này chỉ không có hiệu quả.
- Không công hiệu: Từ này mang nghĩa không có kết quả.
- Thất bại: Từ này thể hiện không thành công.
- Không thành công: Từ này diễn tả không đạt mục tiêu.
- Kém hiệu quả: Từ này chỉ hiệu quả thấp.
- Không đạt mục tiêu: Từ này mang nghĩa thất bại.
- Vô dụng: Từ này thể hiện không có ích.
- Lãng phí: Từ này diễn tả không hiệu quả, tốn kém.
- Không có kết quả: Từ này chỉ không hiệu quả.
Bảng Tóm Tắt Từ Trái Nghĩa Với “Hiệu Quả”
| Từ Trái Nghĩa | Ý Nghĩa | Độ thông dụng |
|---|---|---|
| Không hiệu quả | Không có kết quả tốt | Rất thường xuyên |
| Vô hiệu | Không có tác dụng | Thường xuyên |
| Vô ích | Không có ích | Rất thường xuyên |
| Không có ích | Không mang lại lợi | Rất thường xuyên |
| Không tác dụng | Không có hiệu quả | Rất thường xuyên |
| Không công hiệu | Không có kết quả | Thường xuyên |
| Thất bại | Không thành công | Rất thường xuyên |
| Không thành công | Không đạt mục tiêu | Rất thường xuyên |
| Kém hiệu quả | Hiệu quả thấp | Rất thường xuyên |
| Không đạt mục tiêu | Thất bại | Rất thường xuyên |
| Vô dụng | Không có ích | Thường xuyên |
| Lãng phí | Không hiệu quả, tốn kém | Rất thường xuyên |
| Không có kết quả | Không hiệu quả | Rất thường xuyên |
Xem thêm:
Kết luận
Việc nắm rõ từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hiệu quả giúp bạn làm giàu vốn từ vựng và diễn đạt linh hoạt hơn. Bài viết đã cung cấp danh sách chi tiết các từ liên quan kèm ý nghĩa và mức độ thông dụng. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn vận dụng hiệu quả trong học tập, giao tiếp và viết lách. Hãy thường xuyên thực hành để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình nhé!
