Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Đông Đúc

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Đông Đúc

Bạn muốn viết hay nói một cách linh hoạt hơn về từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ đông đúc? Hãy bắt đầu bằng việc tìm hiểu từ đồng nghĩa và trái nghĩa. Bài viết này không chỉ liệt kê đầy đủ mà còn giải thích cách sử dụng tự nhiên cùng VJOL, giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và ghi điểm trong mọi cuộc trò chuyện.

Giải thích nghĩa của từ đông đúc

Đông đúc là có nhiều người tụ tập, đông nghịt, chen chúc nhau ở một nơi. Đây là tình trạng đông người, đông nghẹt.

Hoàn cảnh sử dụng

Một số hoàn cảnh đặt câu với từ đông đúc:

  • Chợ rất đông đúc vào cuối tuần.
  • Đường phố đông đúc người qua lại.
  • Buổi lễ hội đông đúc khách tham dự.
  • Trung tâm thương mại đông đúc người mua sắm.

Từ đồng nghĩa với từ đông đúc

Tra từ đồng nghĩa online với từ đông đúc gồm có đông nghẹt, đông nghịt, đông người, đông đảo, chen chúc, chật chội, chật ních, chật kín, đông, đông như kiến, đông như kiến bò, đông như trảy, đông vui, tấp nập, nhộn nhịp, tấp nập, ồn ào.

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với đông đúc và ý nghĩa cụ thể:

  • Đông nghẹt: Từ này diễn tả rất đông người.
  • Đông nghịt: Từ này mang nghĩa đông nghẹt.
  • Đông người: Từ này thể hiện có nhiều người.
  • Đông đảo: Từ này diễn tả số lượng người nhiều.
  • Chen chúc: Từ này chỉ chen lấn, đông đúc.
  • Chật chội: Từ này mang nghĩa chật, không rộng rãi.
  • Chật ních: Từ này thể hiện rất chật, đông.
  • Chật kín: Từ này diễn tả kín người.
  • Đông: Từ này chỉ nhiều người.
  • Đông như kiến: Từ này mang nghĩa rất đông.
  • Đông như kiến bò: Từ này thể hiện đông nghẹt.
  • Đông như trảy: Từ này diễn tả đông vô cùng.
  • Đông vui: Từ này chỉ đông và vui vẻ.
  • Tấp nập: Từ này mang nghĩa đông người qua lại.
  • Nhộn nhịp: Từ này thể hiện đông, sôi động.
  • Ồn ào: Từ này diễn tả đông và ồn ào.

Bảng Tóm Tắt Từ Đồng Nghĩa Với “Đông Đúc”

Từ Đồng Nghĩa Ý Nghĩa Độ thông dụng
Đông nghẹt Rất đông người Rất thường xuyên
Đông nghịt Đông nghẹt Rất thường xuyên
Đông người Có nhiều người Rất thường xuyên
Đông đảo Số lượng người nhiều Rất thường xuyên
Chen chúc Chen lấn, đông đúc Rất thường xuyên
Chật chội Chật, không rộng rãi Rất thường xuyên
Chật ních Rất chật, đông Rất thường xuyên
Chật kín Kín người Rất thường xuyên
Đông Nhiều người Rất thường xuyên
Đông như kiến Rất đông Rất thường xuyên
Đông như kiến bò Đông nghẹt Thường xuyên
Đông như trảy Đông vô cùng Thường xuyên
Đông vui Đông và vui vẻ Rất thường xuyên
Tấp nập Đông người qua lại Rất thường xuyên
Nhộn nhịp Đông, sôi động Rất thường xuyên
Ồn ào Đông và ồn ào Rất thường xuyên

Từ trái nghĩa với từ đông đúc

Từ trái nghĩa tiếng Việt online với từ đông đúc bao gồm vắng vẻ, thưa thớt, vắng người, ít người, không đông, vắng tanh, vắng lặng, tĩnh mịch, senh, trống trải, không có ai, vắng như chùa bà đanh.

Dưới đây là các từ trái nghĩa với đông đúc và ý nghĩa cụ thể:

  • Vắng vẻ: Từ này diễn tả ít người, không đông.
  • Thưa thớt: Từ này mang nghĩa không đông, rải rác.
  • Vắng người: Từ này thể hiện không có người.
  • Ít người: Từ này diễn tả không đông đúc.
  • Không đông: Từ này chỉ vắng vẻ.
  • Vắng tanh: Từ này mang nghĩa rất vắng.
  • Vắng lặng: Từ này thể hiện im lặng, không đông.
  • Tĩnh mịch: Từ này diễn tả yên tĩnh, vắng vẻ.
  • Senh: Từ này chỉ vắng vẻ, không người.
  • Trống trải: Từ này mang nghĩa rộng không người.
  • Không có ai: Từ này thể hiện vắng người.
  • Vắng như chùa bà đanh: Từ này diễn tả rất vắng.

Bảng Tóm Tắt Từ Trái Nghĩa Với “Đông Đúc”

Từ Trái Nghĩa Ý Nghĩa Độ thông dụng
Vắng vẻ Ít người, không đông Rất thường xuyên
Thưa thớt Không đông, rải rác Rất thường xuyên
Vắng người Không có người Rất thường xuyên
Ít người Không đông đúc Rất thường xuyên
Không đông Vắng vẻ Rất thường xuyên
Vắng tanh Rất vắng Rất thường xuyên
Vắng lặng Im lặng, không đông Rất thường xuyên
Tĩnh mịch Yên tĩnh, vắng vẻ Thường xuyên
Senh Vắng vẻ, không người Thường xuyên
Trống trải Rộng không người Rất thường xuyên
Không có ai Vắng người Rất thường xuyên
Vắng như chùa bà đanh Rất vắng Thường xuyên

Xem thêm:

Kết luận

Việc nắm rõ từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ đông đúc giúp bạn làm giàu vốn từ vựng và diễn đạt linh hoạt hơn. Bài viết đã cung cấp danh sách chi tiết các từ liên quan kèm ý nghĩa và mức độ thông dụng. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn vận dụng hiệu quả trong học tập, giao tiếp và viết lách. Hãy thường xuyên thực hành để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình nhé!

VJOL

Tạp chí khoa học Việt Nam Trực tuyến (Vjol.info) là một dịch vụ cho phép độc giả tiếp cận tri thức khoa học được xuất bản tại Việt Nam và nâng cao hiểu biết của thế giới về nền học thuật của Việt Nam.