Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Bố
Khám phá những từ đồng nghĩa với từ bố để làm giàu vốn từ vựng của bạn. Bài viết này không chỉ liệt kê đầy đủ mà còn có ví dụ minh họa cùng VJOL, giúp bạn hiểu sâu hơn và vận dụng đúng trong mọi tình huống giao tiếp hay viết lách.
Giải thích nghĩa của từ bố
Bố là người cha, người đàn ông sinh ra và nuôi dưỡng con cái. Đây là từ thân mật thể hiện mối quan hệ huyết thống giữa cha và con, mang ý nghĩa tình cảm gần gũi trong gia đình.
Hoàn cảnh sử dụng
Một số hoàn cảnh đặt câu với từ bố:
- Bố tôi làm việc vất vả để nuôi gia đình.
- Con yêu bố rất nhiều.
- Bố dạy con phải chăm chỉ học hành.
- Hôm nay là sinh nhật bố, cả nhà tổ chức tiệc nhỏ.
Từ đồng nghĩa với từ bố
Từ đồng nghĩa với từ bố gồm có cha, ba, thầy, tía, papa, ông, cha già, phụ thân, gia trưởng, thân sinh, thân phụ, thân phụ mẫu, tôn trưởng, ông già, ông nội, người cha, đấng sinh thành, đấng sanh thành, kẻ làm cha, người sinh ra mình.
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với bố và ý nghĩa cụ thể:
- Cha: Từ này diễn tả người đàn ông sinh ra con, dùng trang trọng hơn bố.
- Ba: Từ này mang nghĩa người cha, thường dùng ở miền Nam Việt Nam.
- Thầy: Từ này thể hiện người cha trong một số vùng miền, mang tính kính trọng.
- Tía: Từ này diễn tả người cha trong tiếng lóng hoặc cách gọi thân mật.
- Papa: Từ này chỉ người cha, mượn từ tiếng nước ngoài.
- Ông: Từ này mang nghĩa người cha khi con cái đã trưởng thành.
- Cha già: Từ này thể hiện người cha đã lớn tuổi.
- Phụ thân: Từ này diễn tả người cha một cách trang trọng, văn vẻ.
- Gia trưởng: Từ này chỉ người đứng đầu gia đình, thường là cha.
- Thân sinh: Từ này mang nghĩa cha đẻ, có quan hệ huyết thống.
- Thân phụ: Từ này thể hiện cha ruột một cách trang trọng.
- Tôn trưởng: Từ này diễn tả người lớn tuổi nhất trong gia đình.
- Ông già: Từ này chỉ người cha đã cao tuổi, cách gọi thân mật.
- Ông nội: Từ này mang nghĩa cha của cha, ông nội.
- Người cha: Từ này thể hiện vai trò làm cha một cách chung chung.
- Đấng sinh thành: Từ này diễn tả cha mẹ, người sinh ra mình.
- Đấng sanh thành: Từ này chỉ cha mẹ, người cho sự sống.
- Kẻ làm cha: Từ này mang nghĩa người có trách nhiệm làm cha.
- Người sinh ra mình: Từ này thể hiện cha mẹ, người cho ta sự sống.
- Cụ: Từ này diễn tả người cha hoặc ông đã cao tuổi.
Từ đồng nghĩa là gì? Tìm hiểu tại đây
Bảng Tóm Tắt Từ Đồng Nghĩa Với “Bố”
| Từ Đồng Nghĩa | Ý Nghĩa | Độ thông dụng |
|---|---|---|
| Cha | Người đàn ông sinh ra con | Rất thường xuyên |
| Ba | Người cha, dùng ở miền Nam | Rất thường xuyên |
| Thầy | Người cha, mang tính kính trọng | Trung bình |
| Tía | Người cha trong tiếng lóng | Ít dùng |
| Papa | Người cha, từ nước ngoài | Ít dùng |
| Ông | Người cha khi con trưởng thành | Rất thường xuyên |
| Cha già | Người cha đã lớn tuổi | Thường xuyên |
| Phụ thân | Người cha trang trọng | Trung bình |
| Gia trưởng | Người đứng đầu gia đình | Thường xuyên |
| Thân sinh | Cha đẻ, quan hệ huyết thống | Trung bình |
| Thân phụ | Cha ruột trang trọng | Trung bình |
| Tôn trưởng | Người lớn tuổi nhất gia đình | Trung bình |
| Ông già | Người cha cao tuổi | Thường xuyên |
| Ông nội | Cha của cha | Rất thường xuyên |
| Người cha | Vai trò làm cha | Rất thường xuyên |
| Đấng sinh thành | Cha mẹ, người sinh ra mình | Thường xuyên |
| Đấng sanh thành | Cha mẹ, người cho sự sống | Trung bình |
| Kẻ làm cha | Người có trách nhiệm cha | Ít dùng |
| Người sinh ra mình | Cha mẹ, người cho sự sống | Trung bình |
| Cụ | Người cha hoặc ông cao tuổi | Thường xuyên |
Từ trái nghĩa với từ bố là những từ trái ngược nhau
Xem thêm:
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ thông minh
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hòa bình
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ tĩnh mịch
Kết luận
Việc nắm rõ từ đồng nghĩa với từ bố giúp bạn làm giàu vốn từ vựng và diễn đạt linh hoạt hơn. Bài viết đã cung cấp danh sách chi tiết các từ liên quan kèm ý nghĩa và mức độ thông dụng. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn vận dụng hiệu quả trong học tập, giao tiếp và viết lách. Hãy thường xuyên thực hành
