Mục lục
Bài viết
Nghiên cứu các yếu tố về cơ sở vật chất và nhân lực của các nhà thuốc quận Ba Đình thành phố Hà Nội |
Tóm tắt |
Nguyễn Văn Yên, Nguyễn Thị Minh Hương |
02-04 |
Nghiên cứu hoat động marketing của một số công ty dược đối với một số thuốc kháng sinh trên thị trường Hà Nội, trong những năm gần đây |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Song Hà |
05-07 |
Một số kết quả nghiên cứu về nhân lực Dược tại TP Hà Nội tính đến 31/12/2008 |
Tóm tắt |
Nguyễn Văn Yên |
08-10 |
Nghiên cứu hệ phân tán rắn của itraconazol |
Tóm tắt |
Trần Trịnh Công, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Đăng Hoà, Phan Thị Nga |
11-14 |
Nghiên cứu tạo khối ung thư người trên chuột và đánh giá độ tập trung của thuốc kháng thể kháng nhân gắn iod phóng xạ vào khối ung thư |
Tóm tắt |
Nguyễn Đình Bảng, Nguyễn Lĩnh Toàn, Hồ Anh Sơn, Nguyễn Quang Chiến, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Đoan Trang, Smith Henry |
15-19 |
Nghiên cứu sàng lọc tác dụng trên cơ trơn và đông cầm máu của flavonoid chiết xuất từ cây diếp cá (Houttuynia cordata Thunb.) Việt Nam |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Ngọc Trâm, Vũ Thị Ngọc Thanh, Trần Hùng, Đào Văn Phan |
19-24 |
Đánh giá ảnh hưởng của dịch chiết methanol toàn phần và dịch chiết phân đoạn hexan rễ cây chóc máu Nam Bộ (Radix Salacia cochinchinesis Lour.) trên sự hấp thu glucid |
Tóm tắt |
Đỗ Thị Nguyệt Quế, Phí Thị Xuyến, Phương Thiện Thương, Nguyễn Duy Thuần, Nguyễn Trần Thị Giáng Hương |
24-28 |
Định lượng gingerol trong các mẫu gừng tươi (Zingiber officinale Roscoe) và cao gừng bằng phương pháp HPLC |
Tóm tắt |
Nguyễn Ngọc Khôi, Nguyễn Thị Hồng Hương |
28-32 |
Xác định độ tinh khiết quang học của dẫn chất cis-N-benzyl và cis-N-heptyl phthalazinon bằng phương pháp HPLC sử dụng pha tĩnh bất đối |
Tóm tắt |
Trương Ngọc Nãi, Trần Thị Nguyên Đăng, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn |
32-37 |
Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn sâu răng từ dịch chiết cây xoài (Mangifera indica L.) |
Tóm tắt |
Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Mai Duyên |
37-42 |
Đánh giá tác dụng của rễ cây bá bệnh (Eurycoma longifolia J.) lên hành vi tình dục ở chuột thực nghiệm |
Tóm tắt |
Dương Thị Ly Hương, Phạm Thị Như Hằng, Trịnh Thị Kim Anh, Nguyễn Thị Hải Hà, Trần Thị Giáng Hương, Trần Đức Phấn |
42-47 |
Tổng hợp N1-(benzo[d]thiazol-2-yl)-N4-hydroxysuccinamid và dẫn chất hướng ức chế histon deacetylase |
Tóm tắt |
Đào Thị Kim Oanh, Sang-Bea Han, Nguyễn Hải Nam |
47-51 |
Bào chế viên nén phối hợp artesunat-piperaquin |
Tóm tắt |
Nguyễn Văn Hân, Nguyễn Thị Huyền |
51-55 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861