Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Cảm Xúc
Bạn muốn câu văn của mình thêm phần mượt mà về từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ cảm xúc? Hãy tìm hiểu các từ đồng nghĩa và trái nghĩa. Bài viết này cung cấp danh sách chi tiết kèm ví dụ minh họa cùng VJOL, giúp bạn áp dụng một cách tự nhiên và chính xác.
Giải thích nghĩa của từ cảm xúc
Cảm xúc là những trạng thái tâm lý ngắn hạn phát sinh từ cảm giác, suy nghĩ hoặc tình huống, như vui, buồn, giận, sợ. Đây là phản ứng tự nhiên của con người với môi trường.
Hoàn cảnh sử dụng
Một số hoàn cảnh đặt câu với từ cảm xúc:
- Cảm xúc của tôi rất phức tạp lúc này.
- Anh ấy không giấu được cảm xúc.
- Bộ phim khơi gợi nhiều cảm xúc.
- Cô ấy kiểm soát cảm xúc rất tốt.
Từ đồng nghĩa với từ cảm xúc
Tra từ đồng nghĩa tiếng Việt với từ cảm xúc gồm có tình cảm, cảm giác, xúc cảm, tâm trạng, cảm nhận, tâm tình, tình cảm, tâm hồn, tâm lý, cảm xúc, xúc động, cảm động, xúc cảm, cảm tình, tình thương, tình yêu, cảm giác, sự xúc động.
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với cảm xúc và ý nghĩa cụ thể:
- Tình cảm: Từ này diễn tả cảm xúc, tình yêu.
- Cảm giác: Từ này mang nghĩa cảm nhận, cảm xúc.
- Xúc cảm: Từ này thể hiện cảm động, xúc động.
- Tâm trạng: Từ này diễn tả trạng thái tâm lý.
- Cảm nhận: Từ này chỉ nhận biết qua cảm giác.
- Tâm tình: Từ này mang nghĩa tình cảm, tâm sự.
- Tâm hồn: Từ này thể hiện tinh thần, cảm xúc.
- Tâm lý: Từ này diễn tả trạng thái tâm lý.
- Xúc động: Từ này chỉ cảm động, rung động.
- Cảm động: Từ này mang nghĩa rung động tình cảm.
- Cảm tình: Từ này thể hiện thiện cảm, yêu mến.
- Tình thương: Từ này diễn tả tình yêu, cảm xúc.
- Tình yêu: Từ này chỉ cảm xúc yêu thương.
- Sự xúc động: Từ này mang nghĩa cảm động mạnh.
Bảng Tóm Tắt Từ Đồng Nghĩa Với “Cảm Xúc”
| Từ Đồng Nghĩa | Ý Nghĩa | Độ thông dụng |
|---|---|---|
| Tình cảm | Cảm xúc, tình yêu | Rất thường xuyên |
| Cảm giác | Cảm nhận, cảm xúc | Rất thường xuyên |
| Xúc cảm | Cảm động, xúc động | Thường xuyên |
| Tâm trạng | Trạng thái tâm lý | Rất thường xuyên |
| Cảm nhận | Nhận biết qua cảm giác | Rất thường xuyên |
| Tâm tình | Tình cảm, tâm sự | Rất thường xuyên |
| Tâm hồn | Tinh thần, cảm xúc | Rất thường xuyên |
| Tâm lý | Trạng thái tâm lý | Rất thường xuyên |
| Xúc động | Cảm động, rung động | Rất thường xuyên |
| Cảm động | Rung động tình cảm | Rất thường xuyên |
| Cảm tình | Thiện cảm, yêu mến | Rất thường xuyên |
| Tình thương | Tình yêu, cảm xúc | Rất thường xuyên |
| Tình yêu | Cảm xúc yêu thương | Rất thường xuyên |
| Sự xúc động | Cảm động mạnh | Rất thường xuyên |
Từ trái nghĩa với từ cảm xúc
Từ trái nghĩa tiếng Việt với từ cảm xúc bao gồm lý trí, lý tính, lý luận, không cảm xúc, vô cảm, lãnh đạm, thờ ơ, dửng dưng, không có cảm giác, không xúc động, bình thản.
Dưới đây là các từ trái nghĩa với cảm xúc và ý nghĩa cụ thể:
- Lý trí: Từ này diễn tả suy nghĩ logic, không cảm xúc.
- Lý tính: Từ này mang nghĩa dựa vào lý trí.
- Lý luận: Từ này thể hiện suy nghĩ logic.
- Không cảm xúc: Từ này diễn tả không có cảm giác.
- Vô cảm: Từ này chỉ không có cảm xúc.
- Lãnh đạm: Từ này mang nghĩa thờ ơ, không nhiệt tình.
- Thờ ơ: Từ này thể hiện không quan tâm.
- Dửng dưng: Từ này diễn tả không xúc động.
- Không có cảm giác: Từ này chỉ vô cảm.
- Không xúc động: Từ này mang nghĩa không cảm động.
- Bình thản: Từ này thể hiện bình tĩnh, không xúc cảm.
Bảng Tóm Tắt Từ Trái Nghĩa Với “Cảm Xúc”
| Từ Trái Nghĩa | Ý Nghĩa | Độ thông dụng |
|---|---|---|
| Lý trí | Suy nghĩ logic, không cảm xúc | Rất thường xuyên |
| Lý tính | Dựa vào lý trí | Rất thường xuyên |
| Lý luận | Suy nghĩ logic | Rất thường xuyên |
| Không cảm xúc | Không có cảm giác | Rất thường xuyên |
| Vô cảm | Không có cảm xúc | Rất thường xuyên |
| Lãnh đạm | Thờ ơ, không nhiệt tình | Thường xuyên |
| Thờ ơ | Không quan tâm | Rất thường xuyên |
| Dửng dưng | Không xúc động | Thường xuyên |
| Không có cảm giác | Vô cảm | Rất thường xuyên |
| Không xúc động | Không cảm động | Rất thường xuyên |
| Bình thản | Bình tĩnh, không xúc cảm | Thường xuyên |
Xem thêm:
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ siêng năng
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ ấn tượng
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ quan tâm
Kết luận
Việc nắm rõ từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ cảm xúc giúp bạn làm giàu vốn từ vựng và diễn đạt linh hoạt hơn. Bài viết đã cung cấp danh sách chi tiết các từ liên quan kèm ý nghĩa và mức độ thông dụng. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn vận dụng hiệu quả trong học tập, giao tiếp và viết lách. Hãy thường xuyên thực hành để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình nhé!
