Số tạp chí | Tiêu đề | |
S. 8 (2013) | Kỹ năng thuyết trình - Một nội dung giáo dục cần thiết cho sinh viên đại học | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Tuấn Anh | ||
S. 25 (2015) | Kỹ thuật ghép kênh và một số ứng dụng trong truyền thông hiện đại | Tóm tắt PDF |
Đỗ Đắc Thiểm | ||
S. 27 (2016) | Khả năng đối kháng của nấm trichoderma với nấm corticium salmonicolor gây bệnh nấm hồng trên cây cao su | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Anh Dũng | ||
S. 15 (2014) | Khái niệm "lý thuyết" qua góc nhìn của Jonathan Culler (lược thuật) | Tóm tắt PDF |
Đinh Hồng Phúc | ||
S. 27 (2016) | Khái niệm trọng lượng qua các bài toán vật lý phổ thông | Tóm tắt PDF |
Mai Văn Dũng | ||
S. 15 (2014) | Không gian sinh hoạt trong truyện cổ tích Hàn Quốc | Tóm tắt PDF |
Lưu Thị Hồng Việt | ||
S. 14 (2014) | Khả năng chế tạo bộ điều khiển logic khả trình PLC họ đơn giản | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Sơn | ||
S. 25 (2015) | Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma spp. với nấm Sclerotium spp. gây bệnh thối thân, lá trên lan Mokara và Dendrobium | Tóm tắt PDF |
Đỗ Lương Ngọc Châu, Nguyễn Anh Dũng | ||
S. 18 (2014) | Khảo sát ảnh hưởng của chất điều hòa tăng trưởng thực vật và môi trường nuôi cấy đến khả năng tạo rễ cà rốt trong nuôi cấy in vitro | Tóm tắt PDF |
Lê Thị Thúy, Trịnh Mộng Nhi, Phạm Văn Lộc | ||
S. 25 (2015) | Khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng bóc vỏ của tiêu đen (piper nigrum l.) | Tóm tắt PDF |
Trần Ngọc Hùng, Trần Thị Ngọc Như, Trương Ngọc Loan | ||
S. 21 (2015) | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng quá trình tạo huyền phù “submicron curcumin” | Tóm tắt PDF |
Lê Thị Hồng Nhan, Hồ Thị Ngọc Sương, Nguyễn Nhất Bảo | ||
S. 25 (2015) | Khảo sát chuyển động của một vật trong trường hấp dẫn cải tiến | Tóm tắt PDF |
Võ Văn Ớn, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Kim Tuyền | ||
S. 32 (2017) | Khảo sát hiện trạng vùng nuôi và chất lượng nguồn nước nuôi cá tra tại huyện Thanh Bình tỉnh Đồng Tháp | Tóm tắt PDF |
Lê Hoàng Nam, Đặng Thu Hoài, Nguyễn Thùy Trang, Nguyễn Võ Châu Ngân | ||
S. 14 (2014) | Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của lục bình và ngổ trâu | Tóm tắt PDF |
Võ Trần Hoàng, Trương Phạm Khánh Duy, Trần Phạm Khánh Minh, Lê Hoàng Trung, Nguyễn Minh Trung, Phạm Thị Mỹ Trâm | ||
S. 30 (2016) | Khảo sát khả năng thu nhận proein từ rong đuôi chó trên nhánh sông Sài Gòn | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Liên, Hồ Thị Ngọc Diễm | ||
S. 30 (2016) | Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng lên quá trình ủ phân compost từ lục bình | Tóm tắt PDF |
Phạm Thị Mỹ Trâm | ||
S. 28 (2016) | Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng lên quá trình thủy phân tinh bộ hạt mít thành nguyên liệu sản xuất ethanol | Tóm tắt PDF |
Phạm Thị Mỹ Trâm, Nguyễn Thị Phương Hảo, Cao Đăng Khiêm, Trần Duy Linh, Võ Gia Linh, Nguyễn Thị Diễm Thúy, Trần Đạt Vinh | ||
S. 18 (2014) | Khảo sát một số điều kiện nhằm nâng cao khả năng tự phân của trùn quế bổ sung thức ăn cho gà tàu vàng thả vườn | Tóm tắt PDF |
Trần Ngọc Hùng, Phan Trọng Nhân | ||
S. 21 (2015) | Khảo sát quá trình điều chế hạt nano chitosan – tripolyphosphat | Tóm tắt PDF |
Dương Thị Ánh Tuyết | ||
S. 27 (2016) | Khảo sát quá trình điều khiển kích thước nano vàng dạng cầu gai | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Nhật Hằng, Trần Thảo Tiên, Lê Thị Phương Trang, Lê Thị Hồng Mai, Nguyễn Thị Phương Phong | ||
S. 20 (2015) | Khảo sát và đề xuất các mô hình nông nghiệp sinh thái góp phần bảo vệ môi trường lưu vực sông Thị Tính | Tóm tắt PDF |
Đặng Trung Thành | ||
S. 13 (2013) | Khoa học xã hội và nhân văn hướng đến đào tạo theo nhu cầu xã hội - Cách tiếp cận CDIO | Tóm tắt PDF |
Cung Thị Tuyết Mai, Trần Mai Ước, Lưu Thị Thu Hương | ||
S. 5 (2012) | Kiểm chứng phương pháp nhận diện trọng âm từ tiếng Anh bằng ngữ âm học thực nghiệm | Tóm tắt PDF |
Trần Thị Thanh Diệu | ||
S. 32 (2017) | Kiểm toán dao động do phương tiện giao thông gây ra trong công tác thiết kế nền đường ô tô trên đất yếu khu vực đồng bằng sông Cửu Long | Tóm tắt PDF |
Lê Thành Trung | ||
S. 12 (2013) | Kiểu hình của động từ chuyển động trong tiếng Việt có sự liên hệ với tiếng Anh | Tóm tắt PDF |
Lý Ngọc Toàn, Lê Hương Hoa | ||
126 - 150 trong số 408 mục | << < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, ISSN: 1859-4433