Mục lục
Bài viết
| Sàng lọc kháng sinh thực vật tan trong dung môi nước kháng staphylococcus aureus | Tóm tắt PDF |
| Mai Thị Ngọc Lan Thanh, Ngô Thị Lành | 3-7 |
| Xác định hàm lượng nitrat và nitrit trong một số loại rau quả ở thành phố Thủ Dầu Một | Tóm tắt PDF |
| Lê Thị Huỳnh Như, Thủy Châu Tờ, Nguyễn Thị Lợi | 8-13 |
| Peptide chống tăng huyết áp tinh sạch từ gelatin và vảy cá rô phi vằn | Tóm tắt PDF |
| Ngô Đại Hùng | 14-18 |
| Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng lên quá trình thủy phân tinh bộ hạt mít thành nguyên liệu sản xuất ethanol | Tóm tắt PDF |
| Phạm Thị Mỹ Trâm, Nguyễn Thị Phương Hảo, Cao Đăng Khiêm, Trần Duy Linh, Võ Gia Linh, Nguyễn Thị Diễm Thúy, Trần Đạt Vinh | 19-26 |
| Cơ sở lý thuyết đánh giá thiệt hại do nổ thiết bị chứa khí công nghiệp trong đánh giá rủi ro môi trường | Tóm tắt PDF |
| Huỳnh Huy Việt, Nguyễn Thị Vinh | 27-34 |
| Thiết kê mô hình nhà ở năng lượng xanh | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thanh Tùng | 35-41 |
| Nghiên cứu khả năng hấp thụ chì Pb2+ trong nước của cây lục bình | Tóm tắt PDF |
| Lê Thị Phơ, Lê Thị Đào | 42-49 |
| Ảnh hưởng của một số đặc điểm kinh tế – xã hội lên khối lượng chất thải rắn sinh hoạt hộ gia đình không kinh doanh trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | Tóm tắt PDF |
| Phạm Thị Thùy Trang, Nguyễn Thị Xuân Hạnh | 50-56 |
| Nghiên cứu đề xuất mô hình phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn cho các hộ gia đình ở phường Hiệp An | Tóm tắt PDF |
| Bùi Phạm Phương Thanh, Nguyễn Thị Ánh Linh | 57-63 |
| Nghiên cứu sự thay đổi bờ biển đảo Phú Quốc giai đoạn 1973 – 2010 | Tóm tắt PDF |
| Đặng Thị Ngọc Thủy | 64-69 |
| Định vị lỗi cáp ngầm bằng máy phát âm tần và cây dò từ trường | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Văn Sơn | 70-81 |
| Giá trị hiện thực của mỹ thuật hiện đại Việt Nam giai đoạn 1945 – 1954 | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Kim Ngoan | 82-89 |
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, ISSN: 1859-4433