Số tạp chí | Tiêu đề | |
S. 6 (2012) | Nghiên cứu khả năng phòng, trị một số nấm bệnh ở thanh long bằng Trichoderma | Tóm tắt PDF |
Trương Minh Tường, Trần Ngọc Hùng | ||
S. 21 (2015) | Nghiên cứu lý thuyết về hoạt tính chống oxi hóa của các hợp chất mangostin chiết xuất từ vỏ măng cụt | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Minh Thông, Đinh Tuấn, Phạm Cẩm Nam | ||
S. 4 (2012) | Nghiên cứu mối quan hệ giữa độ sâu hố đào với chiều sâu tường vây khi hạ nước ngầm theo điều kiện đất nền tại Quận 2 thành phố Hồ Chí Minh | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thành Đạt, Nguyễn Kế Tường, Đỗ Văn Lâm | ||
S. 30 (2016) | Nghiên cứu một số chỉ số sinh lý của học sinh 8-15 tuổi ở tỉnh Bình Dương | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Nhi, Lê Thị Thu Huệ | ||
S. 25 (2015) | Nghiên cứu một số chỉ số thể lực của học sinh trung học cơ sở ở tỉnh Bình Dương | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Thúy Hiệp | ||
S. 21 (2015) | Nghiên cứu oxi hóa điện hóa butanol thành axit butanoic | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Bích Linh, Diệp Khanh, Đặng Xuân Dự | ||
S. 27 (2016) | Nghiên cứu quá trình chuyển hóa sinh khối rong lục nước ngọt thành đường có thể lên men bằng enzyme | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Thanh Tuyền | ||
S. 21 (2015) | Nghiên cứu sử dụng bùn đỏ Lâm Đồng trong quá trình fenton dị thể để phân hủy xanh metylen | Tóm tắt PDF |
Phạm Đình Dũ, Nguyễn Trung Hiếu, Đoàn Thị Diễm Trang, Nguyễn Đặng Thủy Tiên, Lý Ngọc Tâm | ||
S. 21 (2015) | Nghiên cứu sự phân hủy quang hóa phẩm nhuộm Remazol Deep Black (RDB) trên xúc tác MIL-101(Cr) | Tóm tắt PDF |
Võ Thị Thanh Châu, Đinh Quang Khiếu, Hoàng Văn Đức, Trần Ngọc Lưu, Lưu Ngọc Lượng, Trần Trọng Hiếu, Đào Thị Bích Phượng, Đặng Hữu Phú | ||
S. 28 (2016) | Nghiên cứu sự thay đổi bờ biển đảo Phú Quốc giai đoạn 1973 – 2010 | Tóm tắt PDF |
Đặng Thị Ngọc Thủy | ||
S. 6 (2012) | Nghiên cứu tác động của chiêu thị đến giá trị thương hiệu hàng tiêu dùng nhanh tại thành phố Hồ Chí Minh | Tóm tắt PDF |
Lê Đăng Lăng, Võ Thị Hồng Hoa, Trần Thị Yến, Phan Cẩm Tú, Hà Thị Phương, Nguyễn Hồng Loan, Nguyễn Thị Tuyết | ||
S. 11 (2013) | Nghiên cứu tạo chế phẩm Protease từ Bacillus subtilis sử dụng trong chế biến thức ăn gia cầm | Tóm tắt PDF |
Trần Ngọc Hùng, Lê Phi Nga | ||
S. 32 (2017) | Nghiên cứu tỉ lệ phối trộn giữa phân bò và lục bình để nuôi trùn quế và sử dụng trùn quế tươi làm thức ăn cho gà ri | Tóm tắt PDF |
Lữ Trọng Bắc, Phạm Thị Mỹ Trâm | ||
S. 18 (2014) | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu xúc tác để xử lý khí thải động cơ đốt trong | Tóm tắt PDF |
Vương Diễm Mi, Đỗ Quang Thắng, Đinh Thị Nhung, Lê Thị Quỳnh Như, Bùi Thùy Trang, Nguyễn Thanh Ngọc | ||
S. 21 (2015) | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Zip-8 (Zn, Fe) | Tóm tắt PDF |
Mai Thị Thanh, Nguyễn Phi Hùng, Hoàng Văn Đức, Đinh Quang Khiếu | ||
S. 24 (2015) | Nghiên cứu thể lực của học sinh tiểu học ở thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Thúy Hiệp | ||
S. 30 (2016) | Nghiên cứu thu nhận Pectinase từ Aspergillus niger nuôi cấy trên môi trường bán rắn chứa cùi bưởi để nâng cao hiệu quả bóc vỏ tiêu | Tóm tắt PDF |
Trần Ngọc Hùng, Nguyễn Anh Dũng, Mai Thị Ngọc Lan Thanh, Trần Thị Ngọc Như | ||
S. 32 (2017) | Nghiên cứu và ứng dụng hỗn hợp đá dăm vữa nhựa trong xây dựng mặt đường tại Việt Nam | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Huỳnh Tấn Tài, Trần Thiện Nhân | ||
S. 32 (2017) | Nghiên cứu và ứng dụng móng kim cương vào các công trình chịu tải trọng nhỏ | Tóm tắt PDF |
Trần Minh Phụng, Phạm Văn Nam | ||
S. 3 (2012) | Nghiên cứu và chế tạo gốm sắt điện PZT53/47 bằng phương pháp hóa học cải tiến | Tóm tắt PDF |
Huỳnh Duy Nhân | ||
S. 2 (2011) | Nghiên cứu và chế tạo keo bạc có cấu trúc Nanô bằng phương pháp vi sóng | Tóm tắt PDF |
Huỳnh Duy Nhân, Nguyễn Ngọc Khoa Trường, Nguyễn Văn Nghĩa, Trương Văn Chương, Lê Quang Tiến Dũng | ||
S. 4 (2012) | Nghiên cứu và chế tạo vật liệu TiO2 Nano bằng phương pháp siêu âm - thủy nhiệt | Tóm tắt PDF |
Huỳnh Duy Nhân, Trương Văn Chương, Lê Quang Tiến Dũng | ||
S. 14 (2014) | Nghiên cứu xác định hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo và bolyclo bephenyl trong sữa người bằng phương pháp sắc ký khí | Tóm tắt PDF |
Thủy Châu Tờ, Lê Thị Huỳnh Như, Nguyễn Văn Hợp, Hoàng Trọng Sĩ | ||
S. 32 (2017) | Nghiên cứu xử lý bã thải trồng nấm bào ngư làm giá thể trồng rau | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Liên | ||
S. 21 (2015) | Nghiên cứu xử lý bùn đỏ và mụn dừa làm phân bón cho cây trồng | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Phương Lệ Chi, Nguyễn Thị Bích Hạnh, Mai Hùng Thanh Tùng, Cao Văn Hoàng | ||
201 - 225 trong số 408 mục | << < 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 > >> |
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, ISSN: 1859-4433