| Biên dạng tối ưu của cột Pfluger xác định nhờ nguyên lí cực đại Pontryagin | Tóm tắt PDF | 
            
              | Tran Duc Trung, Bui Hai Le, Cao Quoc Huong | 1-12 | 
          
          
            
              | Ứng dụng giải thuật di truyền mờ trong bài toán quản lí hàng đợi tích cực AQM | Tóm tắt PDF | 
            
              | Lê Hoàng, Lê Bá Dũng | 13-22 | 
          
          
            
              | Đại số gia tử hạn chế AX2 và ứng dụng cho bài toán phân lớp mờ | Tóm tắt PDF | 
            
              | Nguyễn Cát Hồ, Trần Thái Sơn, Dương Thăng Long | 23-36 | 
          
          
            
              | Hiệu quả kháng vi sinh vật của tinh dầu nghệ (Curcuma Longa L.) | Tóm tắt PDF | 
            
              | Nguyễn Thị Kim Cúc, Trần Thị Kim Dung, Phạm Việt Cường | 37-45 | 
          
          
            
              | Thiết kế các cổng logic Not và Or toàn quang sử dụng thiết bị giao thoa đa mode 2 x 1 trên công nghệ silicon | Tóm tắt PDF | 
            
              | Le Trung Thanh | 47-56 | 
          
          
            
              | Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn Bacillus để tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong nuôi trồng thủy sản | Tóm tắt PDF | 
            
              | Khuất Hữu Thanh, Bùi Văn Đạt | 57-63 | 
          
          
            
              | Xác định methamphetamin trong mẫu nước tiểu bằng phương pháp sắc kí khí - khối phổ kết hợp với kĩ thuật chiết pha rắn | Tóm tắt PDF | 
            
              | Đặng Văn Đoàn, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Đức Huệ, Trần Mạnh Trí | 65-70 | 
          
          
            
              | Ứng dụng công nghệ Viễn thám và hệ thông tin địa lý để đánh giá biến động lớp phủ thực vật 3 xã (Tà Bhinh, Chà Vàl và La De, huyện Nam Giang, Quảng Nam) bị ảnh hưởng chất độc hóa học phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học | Tóm tắt PDF | 
            
              | Lê Xuân Cảnh, Đỗ Hữu Thư, Đặng Huy Phương, Hà Quý Quỳnh | 71-79 | 
          
          
            
              | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây song môi tàu [Miliusa sinensis Finet et Gagnep.], họ Na (annonaceae) | Tóm tắt PDF | 
            
              | Trần Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Hoàng Anh | 81-87 | 
          
          
            
              | Nghiên cứu khả năng nhân giống loài Lan hoàng thảo sáp (Dendrobium crepidatum Lindl. & Paxt.) in vitro | Tóm tắt PDF | 
            
              | Nguyễn Văn Kết, Nguyễn Văn Vinh | 89-95 | 
          
          
            
              | Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit trên cơ sở hỗn hợp HDPE-LLDPE và tro bay ở trạng thái nóng chảy | Tóm tắt PDF | 
            
              | Thái Hoàng, Nguyễn Vũ Giang, Đỗ Quang Thẩm, Nguyễn Thúy Chinh | 97-104 | 
          
          
            
              | Nghiên cứu lên men sinh tổng hợp kháng sinh nhờ Streptomyces 15.29-streptomyces microflavus | Tóm tắt PDF | 
            
              | Cao Văn Thu, Bùi Việt Hà, Quách Thị Lê Hà, Nguyễn Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Thúy Hiền, Phan Văn Kiệm, Võ Thị Linh, Vũ Nguyên Thành, Võ Thị Thu Thủy | 105-111 | 
          
          
            
              | Nghiên cứu sự oxy hóa của dầu cá trong quá trình chiết và bảo quản | Tóm tắt PDF | 
            
              | Đặng Minh Nhật, Lê Văn Hoàng | 113-121 | 
          
          
            
              | Nghiên cứu áp dụng kĩ thuật diafiltration để nâng cao độ tinh khiết của Fructooligosaccharides (FOS) bằng membrane DS-5-DL | Tóm tắt PDF | 
            
              | Lê Thị Hồng Ánh, Đống Thị Anh Đào, Nguyễn Đình Thị Như Nguyện | 123-131 |