Số tạp chí | Tiêu đề | |
T. 47, S. 2 (2009) | Nghiên cứu khả năng nhả chậm khoáng N-P-K trong phân hữu cơ khoáng trên nền than bùn | Tóm tắt PDF |
Bùi Thanh Hương, Nguyễn Quang Vinh, Lưu Cẩm Lộc | ||
T. 47, S. 6 (2009) | Nghiên cứu khả năng tách loại, thu hồi một số kim loại nặng trong dung dịch nước bằng vật liệu hấp phụ sinh học được chế tạo từ rong tảo biển | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Nội, Chu Thị Thu Hiền | ||
T. 47, S. 6 (2009) | Nghiên cứu khả năng tạo phức của ortho-este tetra azophenylcalix[4]aren (TEAC) với Th(IV) | Tóm tắt PDF |
Trần Quang Hiếu, Lê Văn Tán, Lê Văn Tán, Nguyễn Ngọc Tuấn, Lê Ngọc Tuấn | ||
T. 46, S. 4 (2008) | Nghiên cứu khả năng xúc tác quang hóa khử màu metyl dâcm của Cu2O kích thước nanomet | Tóm tắt PDF |
Triệu Thị Nguyệt, Phạm Anh Sơn, Nguyễn Thị Lụa, Đinh Thị Hiền | ||
T. 46, S. 2 (2008) | Nghiên cứu khảo sát các phương pháp tổng hợp chất kích thích sinh trưởng thực vật axit indol-3-butyric (IBA) | Tóm tắt PDF |
Đào Văn Hoằng, Nguyễn Minh Thảo | ||
T. 45, S. 4 (2007) | Nghiên cứu lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn thân thiện môi trường trên cơ sở epoxy và axit indol-3butyric | Tóm tắt PDF |
Trịnh Anh Trúc, Bùi Trần Lượng, Tô Thị Xuân Hằng | ||
T. 45, S. 6 (2007) | Nghiên cứu lựa chọn phụ gia chống oxi hoá cho mỡ bôi trơn phân hủy sinh học gốc dầu thực vật | Tóm tắt PDF |
Phạm Thị Thúy Hà, Hoàng Trọng Yêm | ||
T. 45, S. 6 (2007) | Nghiên cứu lý thuyết hoá học lượng tử liên kết hiđrô chuyển dời xanh của phức giữa CHCl3 và CDCl3 với SO2 trong pha khí | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Tiến Trung, Trần Thành Huế, Nguyễn Minh Thọ | ||
T. 46, S. 1 (2008) | Nghiên cứu lý thuyết hoá học lượng tử liên kết hiđrô chuyển dời xanh của phức giữa CHF3 với SO2, CO2, Co trong pha khí | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Tiến Trung, Trần Thành Huế, Nguyễn Minh Thọ, Nguyễn Phi Hùng | ||
T. 45, S. 2 (2007) | Nghiên cứu lý thuyết tương tác giữa C2H6, CH3CH2F, CH3CHF2, CH2FCHF2 và CHF2 với H2O | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Tiến Trung, Trần Thành Huế, Nguyễn Minh Thọ, Nguyễn Thị Minh Huệ | ||
T. 47, S. 1 (2009) | Nghiên cứu lý thuyết tương tác giữa SiHF3 và NH3, CO2, CO, HCN | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Tiến Trung, Trần Thành Huế, Nguyễn Minh Thọ | ||
T. 47, S. 2 (2009) | Nghiên cứu mối tương quan giữa cấu trúc electron và khả năng ức chế ăn mòn kim loại của một số hợp chất 2-hiđroxy-4-metylaxetophenon benzoyl hiđrazon | Tóm tắt PDF |
Vũ Minh Tân, Phạm Văn Nhiêu, Từ Thị Minh Phương | ||
T. 46, S. 5 (2008) | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tới hoạt tính xúc tác của perovskit (La, Ca)Fe1-xCuxO3 trong phản ứng oxi hóa ancol benzylic | Tóm tắt PDF |
Ngô Thị Thuận, Phạm Thị Thắm | ||
T. 47, S. 6 (2009) | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành vật liệu rây phân tử mao quản trung bình trật tự SBA | Tóm tắt PDF |
Lê Thanh Sơn, Đinh Quang Khiếu | ||
T. 45, S. 2 (2007) | Nghiên cứu phản ứng ankyl hóa benzen trên xúc tác MCM-22 biến tính | Tóm tắt PDF |
Ngô Thị Thuận, Công Tiến Dũng | ||
T. 45, S. 4 (2007) | Nghiên cứu phản ứng isome hóa N-Hexan trên xúc tác Pt/γ-Al2O3 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Hữu Trịnh | ||
T. 47, S. 6 (2009) | Nghiên cứu phản ứng khâu mạch quang hóa của một số hệ khâu mạch quang trên cơ sở glyxydylete của nhựa o- crezolfomandehyt | Tóm tắt PDF |
Lê Xuân Hiền, Đỗ Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Việt Triều | ||
T. 46, S. 1 (2008) | Nghiên cứu phổ hồng ngoại, độ bền nhiệt và tính chất điện của vật liệu compozit PVC/EVA/CaCO3 | Tóm tắt PDF |
Thái Hoàng, Vũ Minh Đức, , Đỗ Quang Thẩm | ||
T. 46, S. 2 (2008) | Nghiên cứu quá trình hình thành màng phủ kép Cromat –vecni bảo vệ chống ăn mòn cho latông –silic | Tóm tắt PDF |
Nguyen Thị Hoài Phương | ||
T. 45, S. 1 (2007) | Nghiên cứu sử dụng than hoạt tính dạng sợi từ xơ đay để hấp phụ phenol và p-nitrophenol trong nước | Tóm tắt PDF |
Phan Ngọc Hòa, Nguyễn Thanh Hồng, Nguyễn Văn Phong | ||
T. 45, S. 5 (2007) | Nghiên cứu sự gắn kết Co trên DNA bằng phương pháp hồi phục động lực phân tử bán lượng tử | Tóm tắt PDF |
Đặng Ứng Vận | ||
T. 47, S. 6 (2009) | Nghiên cứu sự tạo liên hợp ion của vonfram (vi) với thuốc thử metyl tím 2B (M2B) trong môi trường nước- axeton bằng phương pháp triết trắc quang và khả năng ứng dụng vào phân tích | Tóm tắt PDF |
Lâm Ngọc Thụ, Lâm Ngọc Thiềm, Vi Anh Tuấn | ||
T. 46, S. 4 (2008) | Nghiên cứu sự tạo phức của lantan với L-methionin | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiêng, Nguyễn Ngọc Khánh, Nguyễn Thị Hạnh | ||
T. 46, S. 4 (2008) | Nghiên cứu sự tạo phức và hoạt tính xúc tác của phức Co(II) với axit citric (H4L) trong hệ: H2O-Co(II)-axit xitric (H4L0-indigocarmine (IND)-H2O2 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Dưỡng, Trần Thị Mai, Nguyễn Văn Xuyến | ||
T. 46, S. 5 (2008) | Nghiên cứu sự tạo phức đaligan trong hệ metythymol xanh (MTX) - Zr(IV) - HX (HX: axit tactric, sunfosalixilic) bằng phương pháp trắc quang và ứng dụng phân tích | Tóm tắt PDF |
Hồ Viết Quý, Phạm Thị Hương Giang, Võ Tiến Dũng | ||
101 - 125 trong số 258 mục | << < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |
Tạp chí Hóa học/Journal of Chemistry
VietnamJOL is supported by INASP