Mục lục
BÀI BÁO
| Tổng hợp chất màu xanh (Co, Ni, Cu, Fe-CORDIERIT) sử dụng cho gạch ceramic | Tóm tắt PDF |
| Phan Văn Tường, Lê Đình Quý Sơn | 397-402 |
| Nghiên cứu phản ứng isome hóa N-Hexan trên xúc tác Pt/γ-Al2O3 | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hữu Trịnh | 403-406 |
| Sự tương tác lẫn nhau giữa các ion kim loại chuyển tiếp trong các xúc tác hỗn hợp (Me2++Me’2+) En | Tóm tắt PDF |
| Trần Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Văn Xuyến | 407-411 |
| Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu mao quản trung bình Al-MSU và xác định hoạt tính xúc tác trong phản ứng cracking phân tử lớn | Tóm tắt PDF |
| Đỗ Xuân Đồng, Nguyễn Thị Thanh Loan, Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Đình Tuyến, Lê Thị Hoài Nam | 412-416 |
| Nghiên cứu chế tạo màng chuyển hóa ánh sáng polyetylen có chứa phức chất nhị phân Eu, Y: (phen)2Eu1-xYx(NO3)3 | Tóm tắt PDF |
| Lê Bá Thuận, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Đức Vượng, Nguyễn Trọng Hùng, Lê Xuân Đĩnh | 417-422 |
| Tổng hợp các N-Axetyl-3-indolinon | Tóm tắt PDF |
| Trần Văn Sung, Nguyễn Văn Tuyến, Trần Văn Lộc | 423-426 |
| Nghiên cứu lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn thân thiện môi trường trên cơ sở epoxy và axit indol-3butyric | Tóm tắt PDF |
| Trịnh Anh Trúc, Bùi Trần Lượng, Tô Thị Xuân Hằng | 427-431 |
| Phổ hồng ngoại của PVC/DOP/CLAY compozit, tương tác phân tử và ảnh hưởng của chúng tới một số tính chất của vật liệu | Tóm tắt PDF |
| Thái Hoàng, Nguyễn Thạc Kim, Nguyễn Thị Kim Dung, Đõ Quang Thẩm | 432-437 |
| Độ ổn dịnh và hoạt tính của xúc tác Pt-SO42-/ZrO2 trong quá trình isome hóa n-hexan | Tóm tắt PDF |
| Ngô Thị Thuận, Phạm Xuân Núi | 438-443 |
| Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ xử lý nhiệt đến cấu trúc và tính chất vật liệu polypropylen ghép anhydrit maleic/nanoclay compozit | Tóm tắt PDF |
| Bùi Chương, Đặng Việt Hưng | 444-447 |
| Mạ nano | Tóm tắt PDF |
| Ngô Quốc Quyền, Phạm Trung Sản, Nguyễn Châu, Đặng Minh Hồng | 448-451 |
| Eudesman sesquitecpen từ cây cải đồng (Grangea maderaspatana POIR.) | Tóm tắt PDF |
| Đỗ Quốc Việt, Trần Văn Sung | 452-455 |
| Tách axit béo không no đa nối đôi từ dầu cá ngừ bằng phương pháp tạo phức với ure | Tóm tắt PDF |
| Lại Mai Hương | 456-460 |
| Kết hợp thuật giải di truyền với gần đúng đám nguyên tử xác định vị trí gắn kết công nghiệp trên DNA | Tóm tắt PDF |
| Đặng Ứng Vận | 461-466 |
| Ức chế ăn mòn thép đường ống trong dung dịch nước trung tính và kiềm ở các nhiệt độ khác nhau bởi natri molipdat | Tóm tắt PDF |
| Vũ Đình Huy, Trần Thị Lan Anh | 467-472 |
| Nghiên cứu tính chất hấp phụ của mordenit có tỉ số Si/Al cao nhờ biến tính bằng phương pháp nhiệt – hơi nước và xử lý axit | Tóm tắt PDF |
| Hồ Văn Thành, Lâm Mẫu Tài, Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Hữu Phú | 473-477 |
| Khảo sát cấu trúc đám hình thành khi gắn kết H2O lên các bazơ nitơ trong chuỗi DNA bằng phương pháp hồi phục bán lượng tử | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hữu Thọ, Đặng Ứng Vận | 478-483 |
| Tương quan giữa tốc độ sinh khí NO2 của thuốc phóng keo với cấp chất lượng của chúng | Tóm tắt PDF |
| Phạm Mạnh Thảo, Đỗ Ngọc Khuê, Trần Văn Chung | 484-490 |
Tạp chí Hóa học/Journal of Chemistry
VietnamJOL is supported by INASP