Số tạp chí | Tiêu đề | |
T. 47, S. 3 (2009) | Nghiên cứu cấu trúc của fucoidan có hoạt tính gây độc tế bào tách từ rong nâu Sargassum swarzii bằng phương pháp phổ khối nhiều lần | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Duy Nhứt, Bùi Minh Lý, Thành Thị Thu Thủy, Nguyễn Mạnh Cường, Trần Văn Sung | ||
T. 45, S. 3 (2007) | Nghiên cứu cấu trúc của hai thiosemicacbazon và phức chất Ni(II) của chúng bằng phương pháp phổ khối lượng và cộng hưởng từ hạt nhân | Tóm tắt PDF |
Chu Đình Kính, Vũ Đăng Độ, Phan Thị Hồng Tuyết | ||
T. 47, S. 1 (2009) | Nghiên cứu chế tạo compozit sinh học trên cơ sở nhựa polyeste không no gia cường bằng mat nứa lai tạo với MAT thủy tinh | Tóm tắt PDF |
Phan Thị Minh Ngọc, Trần Vĩnh Diệu, Đoàn Thị Yến Oanh, Nguyễn Hoài Thu | ||
T. 45, S. 1 (2007) | Nghiên cứu chế tạo dầu mỡ bảo quản thiết bị kỹ thuật từ nguồn dầu mỏ Việt Nam | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Khuê, Nguyễn Hồng Dư, Nguyễn Trọng Hiệp | ||
T. 45, S. 4 (2007) | Nghiên cứu chế tạo màng chuyển hóa ánh sáng polyetylen có chứa phức chất nhị phân Eu, Y: (phen)2Eu1-xYx(NO3)3 | Tóm tắt PDF |
Lê Bá Thuận, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Đức Vượng, Nguyễn Trọng Hùng, Lê Xuân Đĩnh | ||
T. 47, S. 6 (2009) | Nghiên cứu chế tạo màng sinh học Hydroxyapatite (HA) bằng phương pháp Sol- Gel trong môi trường etanol | Tóm tắt PDF |
Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Văn Sinh | ||
T. 45, S. 1 (2007) | Nghiên cứu chế tạo nhanh PAC bằng con đường axit và ứng dụng keo tụ nước thải tại một số xí nghiệp giấy tái chế xã Phong Khê (Bắc Ninh) | Tóm tắt PDF |
Hồ Văn Khánh | ||
T. 46, S. 2 (2008) | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocompozit trên cơ sở hỗn hợp một pha, hai pha của các nhựa polyeste không no và nanosilica | Tóm tắt PDF |
Hoàng Anh Sơn | ||
T. 46, S. 3 (2008) | Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme phân hủy sinh học trên cơ sở nhựa polylactic axit gia cường bằng sợi nứa (Neohouzeaua dullôa). Phần I. Đánh giá ảnh hưởng của phương pháp xử lý đến tính chất sợi nứa dùng để chế tạo vật liệu polyme phân hủy sinh học | Tóm tắt PDF |
Trần Vĩnh Diệu | ||
T. 46, S. 4 (2008) | Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme phân hủy sinh học trên cơ sở nhựa polypropylen gia cường bằng sợi nứa | Tóm tắt PDF |
Trần Vĩnh Diệu, Đoàn Thị Yến Oanh, Nguyễn Phạm Duy Linh, Lương Thị Thanh Thủy | ||
T. 46, S. 5 (2008) | Nghiên cứu chế tạo vật liệu silica biến tính để hấp phụ ion kim loại nặng trong nước | Tóm tắt PDF |
Vũ Quang Lợi, Bùi Duy Cam, Khúc Quang Đạt | ||
T. 45, S. 5 (2007) | Nghiên cứu chế tạo điện cực PbO2/Ti và tính chất điện hóa của chúng trong môi trường chất điện ly | Tóm tắt PDF |
Trịnh Xuân Sén, Trương Thị Hạnh, Nguyễn Thị Bích Lộc, Trần Quốc Tùy | ||
T. 47, S. 3 (2009) | Nghiên cứu chế tạo, cấu trúc và tính chất của nanocompozit trên cơ sở cao su tự nhiên và silica biến tính silan | Tóm tắt PDF |
Đặng Việt Hưng, Bùi Chương, Phan Thị Minh Ngọc, Hoàng Nam | ||
T. 47, S. 3 (2009) | Nghiên cứu chế tạo, khảo sát cấu trúc và tính chất vật liệu compozit etylen vinyl axetat copolyme/nanoclay hữu cơ | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thạc Kim, Thái Hoàng, Khương Việt Hà, Đõ Quang Thẩm | ||
T. 47, S. 6 (2009) | Nghiên cứu chiết tách và làm giàu Xêri từ sa khoáng Monazit | Tóm tắt PDF |
Phạm Văn Hai | ||
T. 46, S. 4 (2008) | Nghiên cứu chuyển hóa một số xeton alpha,beta-không no đi từ 2-hiđroxi-4-metoxiaxetophenon | Tóm tắt PDF |
Nguyen Minh Thảo, Trần Thị Châu, Nguyễn Văn Vinh, Nguyễn Văn Thuấn | ||
T. 46, S. 5 (2008) | Nghiên cứu chuyển hóa một số xeton alpha,beta-không no đi từ 2-hiđroxi-5-metoxi axetophenon | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Minh Thảo, Bùi Thị Thúy Vân, Nguyễn Văn Vinh, Nguyễn Văn Thuấn | ||
T. 46, S. 2 (2008) | Nghiên cứu chuyển hoá 3-oxominovin thành ancaloit minovin | Tóm tắt PDF |
Phan Đình Châu | ||
T. 45, S. 1 (2007) | Nghiên cứu hữu cơ hóa clay tuy phong bằng axit aminotrimetylphotphonic | Tóm tắt PDF |
Tô Thị Xuân Hằng, Trịnh Anh Trúc, Trương Hoài Nam, Nguyễn Đức Nghĩa | ||
T. 46, S. 1 (2008) | Nghiên cứu hiệu ứng cắt mạch chitosan trong nước bằng bức xạ gamma Co-60 | Tóm tắt PDF |
Bùi Duy Du, Đặng Văn Phú, Bùi Duy Cam, Nguyễn Quốc Hiến | ||
T. 47, S. 1 (2009) | Nghiên cứu hiệu ứng gia cường của cacbon nano tube đối với vật liệu polime tổ hợp trên cơ sở cao su thiên nhiên/styren butadien và cao su thiên nhiên/polypropylen | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Thái, Nguyễn Quang, Trần Văn Sung | ||
T. 46, S. 2 (2008) | Nghiên cứu hiệu ứng tăng cường chiết của các nguyên tố đất hiếm nhẹ (La, Nd, Sm, Eu) bằng hỗn hợp triphenylphotphin oxit (TPPO) và axit 2-etyl hexyl 2-etyl hexyl photphonic (PC88A) từ dung dịch axit nitric | Tóm tắt PDF |
Lưu Minh Đại, Đào Ngọc Nhiệm, Phạm Ngọc Chức | ||
T. 46, S. 2 (2008) | Nghiên cứu hoá học và hoạt tính sinh học cây diếp cá suối Gymnotheca chinensis decne (Saururaceae). I. Các hợp chất tritecpen | Tóm tắt PDF |
Hà Việt Sơn, Hoàng Thanh Hương, Nguyễn Hữu Khôi | ||
T. 46, S. 4 (2008) | Nghiên cứu khâu mạch quang hóa của hệ khâu mạch quang trên cơ sở nhựa epoxy biến tính dầu trẩu. III - Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa ETT 39/Mônme BCDE và chiều dày màng đến phản ứng khâu mạch quang của hệ ETT 39-BCDE-Tas | Tóm tắt PDF |
Lê Xuân Hiền, Vũ Minh Hoàng, Nguyễn Thị Việt Triều | ||
T. 46, S. 5 (2008) | Nghiên cứu khâu mạch quang hóa của hệ khâu mạch quang trên cơ sở nhựa epoxy biến tính dầu trẩu. IV - Nghiên cứu khâu mạch quang hóa của hệ khâu mạch quang ETT 39-HDDA-I.184-TAS | Tóm tắt PDF |
Lê Xuân Hiền, Vũ Minh Hoàng, Nguyễn Thị Việt Triều | ||
76 - 100 trong số 258 mục | << < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |
Tạp chí Hóa học/Journal of Chemistry
VietnamJOL is supported by INASP