Mục lục
BÀI BÁO
| Tổng hợp một số dẫn xuất amit của 3α-hydroxy-lup-20 (29)-EN-23,28 với axit amin | Tóm tắt PDF |
| Trần Văn Lộc, Trần Văn Sung | 531-535 |
| Lắng đọng hóa học cácbon từ pha hơi (CVD) vào vật liệu graphit lỗ xốp nanomet tạo pyrographit tỷ trọng cao | Tóm tắt PDF |
| Đặng Văn Đường, Nguyễn Vĩ Hoán, Lê Thị Thoa | 536-541 |
| Lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn trên cơ sở epoxy với sự có mặt của polyindol lai tạp axit indol-3 butyric | Tóm tắt PDF |
| Trịnh Anh Trúc, Lê Kim Anh, Nguyễn Thị Lê Hiền, Tô Thị Xuân Hằng | 542-547 |
| Vật liệu aluminosilicat mao quản trung bình từ cao lanh | Tóm tắt PDF |
| Phạm Minh Hào, Tạ Ngọc Đôn, Hoàng Trọng Yêm | 548-552 |
| Kết tinh phân đoạn axit béo không no nhiều nối đôi từ dầu cá trích và cá basa | Tóm tắt PDF |
| Lại Mai Hương | 559-564 |
| Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ti-SBA-15 thủy tinh lỏng Việt Nam và tính chất xúc tác trong phản ứng oxi hóa α-pinen | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Đình Tuyến, Lê Thị Hòai Nam | 565-569 |
| Paeoniflorin và benzoylpaeoniflorin phân lập từ cây bạch thược (Paeonia lactiflora Pall.) | Tóm tắt PDF |
| Phan Văn Kiệm, Phạm Hải Yến, Nguyễn Xuân Nhiệm, Nguyễn Hữu Tùng, Trần Hồng Quang, Châu Văn Minh | 570-574 |
| Nghiên cứu chế tạo điện cực PbO2/Ti và tính chất điện hóa của chúng trong môi trường chất điện ly | Tóm tắt PDF |
| Trịnh Xuân Sén, Trương Thị Hạnh, Nguyễn Thị Bích Lộc, Trần Quốc Tùy | 575-579 |
| Nghiên cứu tổng hợp màu vàng Zr1-xPrxSiO4 sử dụng công nghiệp sản xuất gạch men | Tóm tắt PDF |
| Phan Văn Tường, Lê Đình Quý Sơn | 580-585 |
| Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của europi với L. Methionin | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Thị Thủy | 586-589 |
| Chế tạo nanocompozit trên cơ sở cao su nhiệt dẻo polyvinylclorua/cao su butadien – acrylnitril và nanoclay bằng phương pháp lưu hóa động | Tóm tắt PDF |
| Đào Thế Minh, Hoàng Tuấn Hưng, Đỗ Quang Kháng, Nguyễn Văn Hội | 590-594 |
| Nghiên cứu tính chất hóa lý của vật liệu mao quản trung bình Ti-SBA-15 được tổng hợp bằng phương pháp trực tiếp | Tóm tắt PDF |
| Hoàng Văn Đức, Đặng Tuyết Phương, Nguyễn Hữu Phú | 595-599 |
| Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất 1,4-dihydropyridin dự đoán có hoạt tính sinh học | Tóm tắt PDF |
| Hoàng Văn Đức, Phan Đình Châu, Trần Quang Tuấn, Nguyễn Thị Tuyết Trinh, Lê Khoa, Phan Thị Phương Dung | 600-603 |
| Nghiên cứu sự gắn kết Co trên DNA bằng phương pháp hồi phục động lực phân tử bán lượng tử | Tóm tắt PDF |
| Đặng Ứng Vận | 604-608 |
| Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất eugenol và khả năng ức chế ăn mòn kim loại của chúng | Tóm tắt PDF |
| Phạm Lê Hoan, Lê Xuân Quế | 609-613 |
| Khảo sát khả năng gắn kết Co của các bazơ nitơ trong chuỗi DNA bằng phương pháp hồi phục bán lượng tử | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hữu Thọ, Đặng Ứng Vận | 614-618 |
| Nghiên cứu đặc điểm đường đẳng nhiệt hấp phụ nitroglyxerin từ pha lỏng bằng một số loại than hoạt tính | Tóm tắt PDF |
| Đỗ Ngọc Khuê, Tô Văn Thiệp, Nguyễn Văn Hoàng, Đõ Bình Minh | 619-623 |
| Khảo sát khả năng ức chế ăn mòn thép CT3 của bốn dẫn xuất amit từ axit béo tổng hợp C8-C18 | Tóm tắt PDF |
| Đinh Văn Kha, Nguyễn Thế Nghiêm, Ngô Thị Thuận, Lê Xuần Quế | 624-627 |
Tạp chí Hóa học/Journal of Chemistry
VietnamJOL is supported by INASP