Số tạp chí | Tiêu đề | |
S. 12 (2014) | Các kiểu cấu tạo thuật ngữ du lịch trong tiếng Việt và tiếng Anh | Tóm tắt PDF |
Lê Thanh Hà | ||
S. 7 (2015) | Các lỗi thường gặp trong bài dịch của sinh viên: Nghiên cứu trường hợp tại Khoa Sư phạm tiếng Anh, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Tóm tắt PDF |
NGUYỄN HẢI HÀ, CHU THỊ HUYỀN MI, TRẦN THỊ BÍCH NGỌC | ||
S. 5 (2013) | Các lỗi thường gặp trong văn bản hợp đồng tiếng Việt | Tóm tắt PDF |
Trần Thị Thuỳ Linh | ||
S. 9 (2011) | Các lớp loại trong từ vựng nghề nông ở Nghệ Tĩnh | Tóm tắt PDF |
Hoàng Trọng Canh | ||
S. 11 (2013) | Các phát ngôn biểu thị trật tự quan hệ thời gian trong một số truyện ngắn của Nam Cao | Tóm tắt PDF |
Phạm Thị Hương Giang | ||
S. 1+2 (2010) | Các phương pháp tóm tắt văn bản | Tóm tắt |
Võ Lý Hòa, Nguyễn Thị Xuân Trang | ||
S. 3 (2010) | Các phương thức cấu tạo thuật ngữ điện - điện tử trong tiếng Anh | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Xuân Thuỷ, Lê Thị Thanh Thuỷ | ||
S. 10 (2013) | Các phương thức cấu tạo và đặc điểm ngữ pháp của từ ngữ rút gọn trong tiếng Hán hiện đại | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Phương | ||
S. 9 (2015) | Các phương tiện ngôn ngữ tình thái chức phận biểu đạt nghĩa cầu khiến trong tiếng Anh và tiếng Việt | Tóm tắt PDF |
BÙI THỊ ĐÀO, NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NGỌC | ||
S. 10 (2011) | Các tình huống thể hiện phương châm khiêm tốn trong tiếng Việt | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Hiên | ||
S. 10 (2009) | Các từ "University", "College" trong tiếng Anh và "Đại học", "Cao đẳng" trong tiếng Việt | Tóm tắt PDF |
Trần Xuân Điệp | ||
S. 8 (2011) | Các từ đa tiết phương ngữ Nam Bộ trong ca dao, dân ca | Tóm tắt PDF |
Trần Đức Hùng | ||
S. 1+2 (2012) | Các trường từ vựng có nghĩa đối lập trong tuyển tập Gió và tình yêu thổi trên đất nước tôi | Tóm tắt PDF |
Lê Thanh Huyền | ||
S. 5 (2013) | Các yếu tố ảnh hưởng tới động cơ học tiếng Anh của sinh viên nghệ thuật | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thanh Dung | ||
S. 12 (2014) | Các yếu tố tác động đến xu hướng sử dụng nguyên dạng từ gốc Anh trong báo tiếng Việt | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thúy Nga | ||
S. 6 (2015) | Các yếu tố văn hóa và văn minh trong giảng dạy tiếng nước ngoài | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Lân Trung, Nguyễn Thị Lan Hường | ||
S. 11 (2015) | Các động từ ghép gồm hai động từ đơn chỉ hành động trong tiếng Việt và tương đương trong tiếng Anh | Tóm tắt PDF |
LƯU QUÝ KHƯƠNG, NGÔ THỊ HUYỀN TRANG | ||
S. 8 (2009) | Cách biểu hiện quan hệ nhân quả bằng quan hệ từ trong tiếng Việt | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Thu Hà | ||
S. 10 (2015) | Cách biểu đạt "trước/sau" trong tri nhận thời gian của tiếng Việt | Tóm tắt PDF |
TRẦN MINH VĂN | ||
S. 8 (2012) | Cách chuyển dịch từ ngữ xưng hô trong giao tiếp tiếng Anh sang tiếng Việt (Qua nguyên bản gone with the wind và bản dịch cuốn theo chiều gió) | Tóm tắt PDF |
Trần Thị Kim Tuyến | ||
S. 11 (2011) | Cách dẫn ý nghĩ nội tâm của nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao | Tóm tắt |
Mai Hảo Yến | ||
S. 5 (2011) | Cách nói của người miền Tây Nam Bộ qua ca dao | Tóm tắt PDF |
Trần Minh Thương | ||
S. 9 (2011) | Cách nói về hoa trong một bài đồng giao | Tóm tắt PDF |
Lê Thị Thuận | ||
S. 1+2 (2013) | Cách phiên âm chuyên chuyển địa danh gốc dân tộc thiểu số ở Thừa Thiên Huế sang tiếng Việt | Tóm tắt PDF |
Trần Văn Sáng | ||
S. 4 (2012) | Cách sử dụng biểu thức rào đón trong tiếng Anh: Trường hợp sinh viên chuyên ngành tiếng Anh Trường Đại học Thăng Long the use of English Hedging Expressions by EFL students at Thang Long University, Hanoi | Tóm tắt PDF |
Trần Thị Phương Thu | ||
126 - 150 trong số 983 mục | << < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống