Số tạp chí | Tiêu đề | |
T. 55, S. 7 (2015) | Định lượng đồng thời guaifenesin, dextromethorphan hydrobromid và cetirizin hydroclorid trong viên nang mềm bằng RP-HPLC | Tóm tắt |
Hà Diệu Ly | ||
T. 56, S. 8 (2016) | Định lượng đồng thời metformin và sitagliptin trong viên nén hai lớp bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | Tóm tắt |
Nguyễn Ngọc Nhã Thảo, Lâm Thị Kim Cương, Nguyễn Thị Ngọc Vân, Trịnh Thị Thu Loan, Nguyễn Đức Tuấn | ||
T. 55, S. 12 (2015) | Định lượng đồng thời ostruthin và 8-methoxyostruthin trong rễ xáo tam phân (Paramignya trimera (Oliv.) Burkill) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Ngọc Dung, Trần Thị Thúy Quỳnh, Phạm Đông Phương, Vĩnh Định | ||
T. 54, S. 6 (2014) | Định lượng đồng thời paracetamol và cafein trong viên nén bằng phép biến đổi đạo hàm và wavelet phổ tử ngoại | Tóm tắt |
Vũ Đặng Hoàng | ||
T. 53, S. 1 (2013) | Định lượng đồng thời paracetamol, loratadin và dextromethophan HBr trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dãy diod quang | Tóm tắt |
Đoàn Thị Ngọc Yến, Nguyễn Đức Tuấn | ||
T. 53, S. 9 (2013) | Định lượng đồng thời đường đơn - glucose, fructose và đường polyalcol - sorbitol, manitol bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | Tóm tắt |
Hà Diệu Ly, Trịnh Hoàng Dương | ||
T. 56, S. 2 (2016) | Định tên và đánh giá hoạt tính sinh học một số chủng nấm rễ phân lập trên cây bạch chỉ | Tóm tắt |
Trần Thị Như Hằng, Đỗ Hoàng Hải, Nguyễn Đình Luyện, Hoàng Kim Chi, Lê Mai Hương | ||
T. 56, S. 8 (2016) | Định tính nhanh levofloxacin bằng phương pháp nhiễu xạ tia X | Tóm tắt |
Phạm Thị Hiền, Dương Minh Tân, Trần Việt Hùng, Đoàn Cao Sơn | ||
T. 55, S. 2 (2015) | Độc tính cấp và bán trường diễn (30 ngày) của clopidogrel bisulfat tổng hợp tại Việt Nam | Tóm tắt |
Phạm Thị Nguyệt Hằng, Đỗ Thị Phương, Nguyễn Văn Tài | ||
T. 52, S. 11 (2012) | Độc tính tế bào in vitro và sự cảm ứng apoptosis trên dòng tế bào ung thư của alkaloid chiết tách từ bình vôi lá nhỏ (Stephania pierrei Diels.) | Tóm tắt |
Bùi Thế Vinh, Hiroaki Sakurai, Ikuo Saiki, Trần Công Luận | ||
T. 54, S. 6 (2014) | Điều chế gel chứa hệ phân tán rắn meloxicam-hydroxypropyl-beta-cyclodextrin | Tóm tắt |
Phùng Đức Truyền, Huỳnh Văn Hóa, Đặng Văn Tịnh | ||
T. 55, S. 9 (2015) | Điều chế và kiểm tra chất lượng thuốc phóng xạ 90Y-DOTA-nimotuzumab dùng trong điều trị ung thư đầu cổ | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thu, Võ Thị Cẩm Hoa, Nguyễn Thị Khánh Giang, Nguyễn Thị Ngọc, Mai Trọng Khoa, Trần Đình Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Hồ Anh Sơn | ||
T. 52, S. 6 (2012) | Điều chế và thiết lập chất chuẩn 2-amino-1-(4-nitrophenyl) propan-1,3-diol dùng trong kiểm nghiệm các chế phẩm cloramphenicol | Tóm tắt |
Trần Lê Hoàng Sơn, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Hà Diệu Ly | ||
T. 56, S. 1 (2016) | Điều chế và thiết lập chất chuẩn crinamidin | Tóm tắt |
Nguyễn Thị Ngọc Trâm, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Thị Tường Vy, Phạm Quỳnh Khoa, Hà Diệu Ly, Hà Hồi, Nguyễn Minh Đức | ||
T. 55, S. 11 (2015) | Điều chế, theo dõi độ ổn định và đánh giá khả năng giải phóng ion bạc in vitro của bột đông khô nano bạc clorid | Tóm tắt |
Trịnh Ngọc Dương, Nguyễn Thị Thanh Bình, Siatoutho Chengsavang, Nguyễn Thanh Hải | ||
T. 53, S. 6 (2013) | Điều tra tính đa dạng sinh học cây đại bi (Blumea balsamifera (L.) DC.) cho nguồn borneol ở miền Bắc Việt Nam | Tóm tắt |
Trần Thị Oanh, Trần Văn Ơn, Nghiêm Đức Trọng | ||
1001 - 1016 trong số 1016 mục | << < 36 37 38 39 40 41 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861