Số tạp chí | Tiêu đề | |
S. 10(20) (2013): Chuyển động chính sách tiền tệ và tài khóa | Tái cơ cấu ngân hàng thương mại ở Việt Nam | Tóm tắt PDF |
Vũ Văn Thực | ||
S. 3(13) (2012): Kinh doanh tiền tệ và cơ chế phát triển | Tái cơ cấu đầu tư – một nội dung quan trọng hàng đầu của tái cơ cấu nền kinh tế Việt Nam giai đoạn 2011-2020 | Tóm tắt PDF |
Chu Văn Cấp | ||
S. 03 (2010): Tầm nhìn kinh tế Việt Nam từ 2010 | Tính thích hợp và đáng tin cậy của "giá trị hợp lý" trong hệ thống chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thế Lộc | ||
S. 07 (2010): Đặc san chào mừng ngày Nhà giáo VN 20-11-2010 | Tôi là giảng viên UEF | Tóm tắt PDF |
Bùi Thị Thúy Quyên | ||
S. 03 (2010): Tầm nhìn kinh tế Việt Nam từ 2010 | Tôi nói những điều tốt về UEF với những người khác | Tóm tắt PDF |
Chu Nguyễn Mộng Ngọc | ||
S. 1(11) (2011): Tái cấu trúc và mô hình tăng trưởng | Tại sao chúng ta mua ? | Tóm tắt PDF |
Chu Nguyễn Mộng Ngọc | ||
S. 02 (2009): Tái cấu trúc kinh tế thời hậu suy giảm | Tỉnh Bình Phước - Tiềm năng phát triển kinh tế bền vững | Tóm tắt |
Cao Minh Trí | ||
S. 8(18) (2013): Kinh tế Việt Nam năm 2012 hướng tới năm 2013 | Tổng quan kinh tế Việt Nam năm 2012 và dự báo năm 2013 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Quang Hiệp | ||
S. 6(16) (2012): Tái cấu trúc doanh nghiệp nhà nước | Từ “khai dân trí” của Phan Châu Trinh nghĩ đến việc đổi mới căn bản nền giáo dục quốc dân | Tóm tắt PDF |
Trần Mai Ước | ||
S. 09 (2011): Chúc mừng năm mới 2011 - Xuân Tân Mão | Từ chuyện cá tra Việt Nam bị đưa và " danh sách đỏ" lại nghĩ về chuỗi cung ứng | Tóm tắt PDF |
Đoàn Thị Hồng Vân | ||
S. 2(12) (2012): Ngân hàng và phát triển | Từ thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tiến tới tạo lập giá trị chung trong hội nhập kinh tế toàn cầu | Tóm tắt PDF |
Bùi Loan Thùy | ||
S. 3(13) (2012): Kinh doanh tiền tệ và cơ chế phát triển | Từ việc làm trong khu vực kinh tế phi chính thức đến việc làm phi chính thức ở Việt Nam | Tóm tắt PDF |
Hồ Đức Hùng, Nguyễn Duy Tâm, Mai Thị Nghĩa | ||
S. 7(17) (2012): Những vấn đề tài chính ngân hàng hiện đại | Thành tựu và vai trò của xuất khẩu đối với tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam và Lào | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Quang Hiệp | ||
S. 1(11) (2011): Tái cấu trúc và mô hình tăng trưởng | Thúc đẩy luồng thông tin dịch chuyển giữa chính phủ và khu vực kinh doanh khi thực hiện tái cấu trúc kinh tế | Tóm tắt PDF |
Bùi Loan Thùy | ||
S. 07 (2010): Đặc san chào mừng ngày Nhà giáo VN 20-11-2010 | Thầy Dương Tấn Diệp : Người dẫn đầu | Tóm tắt PDF |
Đinh Văn Nghĩa | ||
S. 3(13) (2012): Kinh doanh tiền tệ và cơ chế phát triển | Thị Trường bán lẻ Việt Nam cơ hội, thách thức và giải pháp phát triển | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Quốc Nghi | ||
S. 09 (2011): Chúc mừng năm mới 2011 - Xuân Tân Mão | Thị trường chứng khoán Việt Nam trên đường phục hồi nền kinh tế | Tóm tắt PDF |
Thân Thị Thu Thủy | ||
S. 05 (2010): Tài chính và phát triển | Thủy sản Việt Nam tiềm năng phát triển và hội nhập | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thanh Tuyền | ||
S. 04 (2010): Chất lượng đào tạo - Nền tảng phát triển giáo dục đại học Việt Nam | Thực trạng và giải pháp để doanh nghiệp Việt Nam vượt rào cản thương mại quốc tế | Tóm tắt PDF |
Trần Thanh Long | ||
S. 01 (2009): UEF hướng tới chuẩn mực đào tạo quốc tế | The American research university a model for developing countries ? | Tóm tắt |
DR. Rod Jensen | ||
S. 12(22) (2013): Xuất khẩu và phát triển bền vững | The Fall of the Marketing Mix : Aparadigm shift needed? | Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Sinh | ||
S. 8(18) (2013): Kinh tế Việt Nam năm 2012 hướng tới năm 2013 | The Hierarchy model of advertising effects : A debate | Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Sinh | ||
S. 7(17) (2012): Những vấn đề tài chính ngân hàng hiện đại | The situation of private Universities in Vietnam | Tóm tắt |
Lê Quốc Thắng | ||
S. 1(11) (2011): Tái cấu trúc và mô hình tăng trưởng | The value of social sciences and humanities programs | Tóm tắt |
Dr ROD JENSEN | ||
S. 09 (2011): Chúc mừng năm mới 2011 - Xuân Tân Mão | Thư chúc Tết | Tóm tắt PDF |
Ban Biên Tập | ||
226 - 250 trong số 328 mục | << < 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 > >> |
Tạp chí Phát triển và Hội nhập, ISSN: 1859-428X