Số tạp chí | Tiêu đề | |
T. 50, S. 3 (2012) | KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CÂY TRÔM LEO | Tóm tắt PDF |
Lê Chí Hoan, Nguyễn Thùy Linh, Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Djaja D. D. Soejarto, Nguyễn Văn Hùng, Châu Văn Minh | ||
T. 50, S. 2 (2012) | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG DI TRUYỀN MỘT SỐ GIỐNG MÍA TRONG TẬP ĐOÀN Ở VIỆT NAM VÀ CHỌN LỌC CHỈ THỊ SSR NHẬN BIẾT DÒNG GIỐNG CÓ HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG CAO | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Trữ, Nguyễn Đức Thành, Hồ Hữu Nhị, Lê Thị Bích Thủy | ||
T. 44, S. 2 (2006) | Khả Năng Chảy Nhớt, Cấu Trúc Và Tính Chất Cơ Lí Của Vật Liệu Compozit Polyvinyl Clorua/Nanoclay | Tóm tắt PDF |
Hoàng Thái, Kim Thạc Nguyễn, Thẩm Quang Đỗ, Dũng Tiến Nguyễn, Ngọc Ánh Lữ, Anh Thế Nguyễn | ||
T. 44, S. 2 (2006) | Khảo Sát Quá Trình Chuyền Động Lấy Đà Của Máy Bay | Tóm tắt PDF |
Sanh Đỗ, Phong Văn Đinh, Quang Lê, Khoa Đăng Đỗ, Anh Tuấn Nguyễn | ||
T. 50, S. 2 (2012) | KHẢO SÁT AN TOÀN VỆ SINH SẢN XUẤT NEM CHUA Ở HÀ NỘI | Tóm tắt PDF |
Lê Thanh Mai, Đỗ Thị Nhung, Lê Mai Hương, Trần Thị Minh Khánh, Văn Việt Quyên | ||
T. 50, S. 5 (2012) | Khả năng chế tạo dung dịch nano kim loại bằng quá trình hòa tan anot với điện áp cao. | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Đức Hùng | ||
T. 48, S. 3 (2010) | Khả năng phân huỷ poly (L-lactic) của một số chủng xạ khuẩn phân lập tại Việt Nam | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Quang Huy, Đỗ Huy Dương, Lê Văn Chiều | ||
T. 50, S. 1 (2012) | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước hạt tinh thể zeolit y bằng phương pháp hỗ trợ tán xạ laser | Tóm tắt PDF |
Ngô Minh Tú, Nguyễn Khánh Diệu Hồng, Nguyễn Hồng Liên | ||
T. 47, S. 2 (2009) | Khảo sát các điều kiện thích hợp cho phản ứng transgalactosyl sử dụng galactosidase Aspergillus oryzae 3 để sản xuất galactooligosaccharid (GOS) từ lactose | Tóm tắt PDF |
Bùi Thị Hải Hoà, Nguyễn Văn Cách, Đặng Thị Thu | ||
T. 52, S. 2 (2014) | Khảo sát dao động lắc của tàu hải quân khi bắn tên lửa rải nhiễu PK-16 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Lạc Hồng | ||
T. 52, S. 2 (2014) | Khảo sát dao động lắc của tàu hải quân khi bắn tên lửa rải nhiễu PK-16 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Lạc Hồng | ||
T. 48, S. 6 (2010) | Khảo sát khả năng sử dụng anôt trên cơ sở hợp kim sắt silic trong bảo vệ catôt bằng dòng ngoài cho thép cacbon trong môi trường đất | Tóm tắt PDF |
Đinh Thị Mai Thanh, Nguyễn Văn Chiến, Nguyện Thị Linh | ||
T. 48, S. 1 (2010) | Khảo sát một số hợp chất alkaloid có hoạt tính sinh học ở cây dừa cạn (Catharanthus roceus L. ) trong điều kiện nuôi cấy in vitro | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Vinh | ||
T. 50, S. 1 (2012) | Khảo sát một số điều kiện biến tính bề mặt màng lọc polyethersulfone | Tóm tắt PDF |
Trần Thị Dung, Đinh Thị Thu PhươngKhảo sát một số điều kiện biến tính bề mặt màng lọ | ||
T. 47, S. 2 (2009) | Khảo sát thực trạng phế thải rắn ngành may gây ô nhiễm và đề xuất biện pháp giảm thiểu | Toàn văn PDF |
Hoàng Thị Lĩnh, Vũ Đức Tân | ||
T. 46, S. 6 (2008) | Khảo sát độ hạt và ảnh hưởng của nó tới tính chất của đá mài chế tạo ở Việt Nam | Toàn văn PDF |
Nguyễn Đắc Lộc | ||
T. 46, S. 4 (2008) | Khảo sát độ nhiễm vi sinh vật trong một số nguyên liệu chính dùng sản xuất sữa tiệt trùng | Tóm tắt PDF |
Phạm Phương Hà, Hà Duyên Tư | ||
T. 48, S. 1 (2010) | Khoáng hóa metyl da cam bằng hiệu ứng Fenton điện hóa sử dụng catôt composit polypyrrol/oxit | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Lê Hiền, Hoàng Thị Mỹ Hạnh | ||
T. 48, S. 2 (2010) | Kiểm soát tiếng ồn tích cực sử dụng mạng nơron mờ loại 2 | Tóm tắt PDF |
Huỳnh Văn Tuấn, Trần Quốc Cường, Dương Hoài Nghĩa, Nguyễn Hữu Phương | ||
T. 47, S. 5 (2009) | Kiểm định bộ sinh phẩm (Elisa Kit) Chẩn đoán nhanh, đặc hiệu kháng thể kháng Salmonella enteritidis trong huyết thanh gà | Toàn văn PDF |
Nguyễn Thị Trung | ||
T. 50, S. 4 (2012) | LÀM SÁNG TỎ TÊN KHOA HỌC CHO MỘT SỐ LOÀI THUỘC CHI TRE (BAMBUSA Schreb.) Ở VIỆT NAM DO BIẾN ĐỔI HÌNH THÁI TRÊN CƠ SỞ GIẢI MÃ TRÌNH TỰ GEN trnL-trnF, psbA-trnH VÀ matK | Tóm tắt PDF |
Vũ Thị Thu Hiền, Trần Thị Việt Thanh, Nguyễn Khắc Khôi, Đinh Thị Phòng | ||
T. 48, S. 3 (2010) | Lộc nhiễu và phát hiện biên ảnh trong khuếch tán phi tuyến không đẳng hướng | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Hải Hà, Phạm Trần Nhu | ||
T. 50, S. 3 (2012) | LOẠI BỎ PHẨM NHUỘM REACTIVE BLUE 181 BẰNG KĨ THUẬT FENTON DỊ THỂ SỬ DỤNG TRO BAY BIẾN TÍNH/H2O2 | Tóm tắt PDF |
Đào Sỹ Đức, Trịnh Thị Thanh Hảo | ||
T. 46, S. 2 (2008) | Loại bỏ Arsenate ion trong nước bằng hydrrotalcite | Toàn văn PDF |
Nguyễn Thị Mai Thơ | ||
T. 52, S. 5 (2014) | Loại màu thuốc nhuộm bằng các chủng nấm FBV25, FBV28 và FBVLA1 cố định trên vật liệu polypropylene | Tóm tắt PDF |
Ngô Thị Lan Anh, Ngô Thị Huyền Trang, Đào Thị Ngọc Ánh, Đinh Thị Thu Hằng, Đặng Thị Cẩm Hà | ||
151 - 175 trong số 580 mục | << < 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 > >> |
Tạp chí Khoa học và Công Nghệ / Journal of Science and Technology ISSN: 0866 708X
VietnamJOL is supported by INASP