Số tạp chí | Tiêu đề | |
T. 48, S. 5 (2010) | Xác định methamphetamin trong mẫu nước tiểu bằng phương pháp sắc kí khí - khối phổ kết hợp với kĩ thuật chiết pha rắn | Tóm tắt PDF |
Đặng Văn Đoàn, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Đức Huệ, Trần Mạnh Trí | ||
T. 46, S. 6 (2008) | Xác định đa dạng vi khuẩn trong bùn hồ khu vực nhiễm chất diệt cỏ chứa Dioxin tại sân bay Đà Nẵng bằng kĩ thuật PCR-DGGE | Toàn văn PDF |
Nguyễn Bá Hữu, Đặng Thị Cẩm Hà | ||
T. 49, S. 1 (2011) | Xác đinh nhóm hidrocacbon thơm btex trong nước và không khí bằng phương pháp sắc kí khí kết hợp với kĩ thuật vi chiết pha rắn màng kim rỗng phủ trong. | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Đức Huệ, Trần Mạnh Trí, Đỗ Quang Huy, Đặng Văn Đoàn | ||
T. 45, S. 4 (2007) | Xây dựng bộ quan sát trạng thái trong cơ chế điều khiển dòng lưu lượng TCP/AQM | Tóm tắt PDF |
Đỗ Minh Trí, Hoàng Minh, Nguyễn Ngọc San | ||
T. 52, S. 2 (2014) | Xây dựng phương trình chuyển động của súng đại liên khi bắn | Tóm tắt PDF |
Phạm Huy Chương | ||
T. 52, S. 2 (2014) | Xây dựng phương trình chuyển động của súng đại liên khi bắn | Tóm tắt PDF |
Phạm Huy Chương | ||
T. 45, S. 5 (2007) | Xây dựng sơ đồ ngược xác định ranh giới phân chia mật độ theo tài liệu dị thường trọng lực | Toàn văn PDF |
Đỗ Đức Thanh, Lại Thuỳ Ngân | ||
T. 45, S. 1 (2007) | Xây dựng tổ hợp phần mềm - thiết bị mô phỏng tính toán phân tích chế độ xác lập của hệ thống điện | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Lân Tráng | ||
T. 46, S. 4 (2008) | Xây dựng tự động phương trình chuyển động và mô phỏng cơ cấu | Tóm tắt PDF |
Lê Hồng Lam | ||
T. 46, S. 6 (2008) | Xây dựng thuật toán thích nghi cho các bộ lọc phi tuyến không đệ quy theo phương pháp bình phương nhỏ nhất | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thế Hiếu | ||
T. 45, S. 6 (2007) | Xây dựng và phát triển ngành cơ điện tử ở Việt Nam | Tóm tắt PDF |
Trương Hữu Chí, Trần Anh Quân | ||
T. 45, S. 1 (2007) | Xử lý nước thải nuôi tôm bằng thiết bị hợp khối Aeroten và bằng thiết bị lọc sinh học | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Xuân Nguyên, Phạm Hồng Hải | ||
T. 50, S. 6 (2012) | ĂN MÒN VÀ PHÁ HỦY VẬT LIỆU KIM LOẠI TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ QUYỂN NHIỆT ĐỚI VIỆT NAM | Tóm tắt PDF |
Lê Thị Hồng Liên | ||
T. 50, S. 3 (2012) | ĐA DẠNG QUẦN XÃ TẢO SILÍC BÁM TẠI HỒ TÂY | Tóm tắt PDF |
Dương Thị Thủy, Lê Thị Phương Quỳnh | ||
T. 46, S. 6 (2008) | Đa dạng ADN Genome các chủng vi khuẩn ( Pseudomonas solanacearum) gây bệnh héo xanh cây lạc bằng kĩ thuật RADP | Toàn văn PDF |
Đinh Thị Phòng | ||
T. 50, S. 2 (2012) | ĐÁNH GIÁ ỔN ĐỊNH QUÁ ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN SỬ DỤNG MÔ HÌNH ĐẲNG TRỊ MỘT MÁY PHÁT VÀ MẠNG NƠ-RON NHÂN TẠO | Tóm tắt PDF |
Trần Kỳ Phúc, Vũ Toàn Thắng, Lê Thị Thanh Hà | ||
T. 51, S. 6 (2013) | Đánh giá ô nhiễm arsen trên lưu vực sông hồng: quan trắc tần suất cao kết hợp với phân tích không gian GIS | Tóm tắt PDF |
Đặng Thị Hà, Alexandra Coynel, Cecile Grosbois | ||
T. 47, S. 5 (2009) | Đánh giá diễn biến mưa axit có nguồn gốc địa phương tuyến Hà Nội, Vĩnh Yên, Yên Bái và Lào Cai | Toàn văn PDF |
Nguyễn Hồng Khánh, Nguyễn Thị Như Định | ||
T. 50, S. 1 (2012) | Đánh giá hiệu lực vaccine cúm A H5N1 chủng NIBRG-14 đối với một số clade virus cúm A H5N1 phân lập ở Việt Nam năm 2011. | Tóm tắt PDF |
Dau Huy Tung, Dong Van Quyen, Nguyen Tung, Tran Xuan Hanh, Kim Young Bong, Dinh Duy Khang | ||
T. 52, S. 2 (2014) | Đánh giá hoạt tính đối kháng vi khuẩn của phức hệ Nanochitosan - Tinh dầu nghệ và nano bạc | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Kim Cúc, Trần Thị Kim Dung, Nguyễn Mai Anh, Nguyễn Thị Ngoan, Phạm Việt Cường | ||
T. 52, S. 2 (2014) | Đánh giá hoạt tính đối kháng vi khuẩn của phức hệ nanochitosan - tinh dầu nghệ và nano bạc | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Kim Cúc, Trần Thị Kim Dung, Nguyễn Mai Anh, Nguyễn Thị Ngoan, Phạm Việt Cường | ||
T. 47, S. 1 (2009) | Đánh giá khả năng làm giảm dư lượng Sherpa, Regent và Pegasus của một số chủng vi khuẩn tuyển chọn | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Kim Cúc, Lê Thị Hồng Minh, Phạm Việt Cường | ||
T. 47, S. 5 (2009) | Đánh giá mức độ thay đổi phân tử của các dòng lạc đột biến mới chọn tạo bằng chỉ thị SSR | Toàn văn PDF |
Đinh Thị Phòng | ||
T. 48, S. 1 (2010) | Đánh giá mức độ thay đổi phân tử của các dòng lạc đột biến mới chọn tạo bằng chỉ thị SSR | Tóm tắt PDF |
Đinh Thị Phòng, Ngô Thị Lam Giang | ||
T. 47, S. 1 (2009) | Đánh giá tổn thất điện năng trong mạng điện phân phối có xét đến các đặc tính ngẫu nhiên của phụ tải | Toàn văn PDF |
Trần Quang Khánh | ||
526 - 550 trong số 580 mục | << < 17 18 19 20 21 22 23 24 > >> |
Tạp chí Khoa học và Công Nghệ / Journal of Science and Technology ISSN: 0866 708X
VietnamJOL is supported by INASP