An effect to handle the inter-leaving pseudo noise sequences. |
PDF |
Bui Lai An, Nguyen Thuy Anh |
1-10 |
Một thuật toán mới cho mô hình chuỗi thời gian mờ Heurictic trong dự báo chứng khoán. |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Công Điều |
11-25 |
Điều chỉnh ngữ nghĩa định lượng của giá trị ngôn ngữ trong đại số gia tử và ứng dụng. |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Duy Minh |
27-40 |
Các hợp chất triterpenoit của cây bọt Ếch (Glochidion obliquum decne) Ở Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
Lê Thị Mai Hoa, Lê Thị Thu Hà, Trần Đình Thắng |
41-49 |
Nghiên cứu nhân giống in vitro và khảo sát hợp chất alkaloid rotundine từ cây bình vôi (stephania rotunda Lour) |
Tóm tắt PDF |
Trịnh Ngọc Nam, Nguyễn Văn Vinh |
51-58 |
Nghiên cứu chế tạo màng lọc nano và khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến tính chất tách của màng |
Tóm tắt PDF |
Trần Thị Dung, Phạm Thị Thu Hà, Vũ Quỳnh Thương |
59-64 |
Nghiên cứu sử dụng CO2 từ khí thải đốt than để nuôi vi tảo Spirulina platensis |
Tóm tắt PDF |
Đặng Đình Kim, Trần Văn Tựa, Nguyễn Tiến Cư, Đỗ Tuấn Anh, Đặng Thị Thơm, Hoàng Trung Kiên, Lê Thu Thủy, Vũ Thị Nguyệt, Mai Trọng Chính, Nguyễn Văn Vượng |
65-72 |
Nghiên cứu chuyển hóa axeton thành điaxeton ancol và mesityl oxit trên nhựa anionit |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Quang Tùng, Nguyễn Xuân Cảnh, Đặng Đình Bạch, Mai Tuyên, Vũ Thị Thu Hà |
73-79 |
Sự biến đổi một số tính chất vật lí của lá chè trong quá trình làm héo. |
Tóm tắt PDF |
Đỗ Văn Chương |
81-86 |
Phương trình tỉ lượng hóa học trong nghiên cứu thực nghiệm động học phản ứng. |
Tóm tắt PDF |
Phạm Ngọc Anh, Vũ Đình Tiến, Nguyễn Công Bằng, Mai Xuân Kỳ |
87-93 |
Tìm điều kiện tối ưu cho quá trình trùng hợp polyme ưa nước trên cơ sở axit acrylic sử dụng chất khơi mào amoni pesulfat bằng phương pháp quy hoạch hóa thực nghiệm |
Tóm tắt PDF |
Trịnh Đức Công, Nguyễn Văn Khôi |
95-99 |
Nghiên cứu khả năng chống chịu và hấp thu chì Pb, Zn của dương xỉ Pteris vittata L |
Tóm tắt PDF |
Trần Văn Tựa, Nguyễn Trung Kiên, Đỗ Tuấn Anh, Đặng Đình Kim |
101-109 |
Nghiên cứu phương pháp điều chế nước khử trùng siêu oxy hoá |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Thanh Hải, Nguyễn Hoài Châu, Nguyễn Đình Cường, Hoàng Thị Thanh Bình |
111-116 |
Đánh giá tiềm năng đồng lợi ích đối với khí hậu và chất lượng không khí khi chuyển đổi nhiên liệu cho hệ thống xe buýt Hà Nội |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thu Trang, Nghiem Trung Dung, Tran Thu Trang |
117-128 |
Ảnh hưởng của biến dạng kéo dọc trục đến tính dẫn điện của ống nanô các bon đơn lớp. |
Tóm tắt PDF |
Đỗ Văn Trường, Nguyễn Tuấn Hưng |
127-134 |