Số tạp chí | Tiêu đề | |
S. 40 (2016) | Can thiệp bảo vệ người bệnh khỏi rủi ro về tài chính trong chẩn đoán và điều trị lao: Kết quả tổng quan hệ thống và đánh giá sự phù hợp với Việt Nam | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Nhật Anh, Vũ Xuân Phú | ||
S. 30 (2014) | Can thiệp tăng cường kiến thức về chửa ngoài tử cung ở phụ nữ 15-49 tuổi có chồng tại Đại Từ Thái Nguyên | Tóm tắt PDF |
Bùi Thị Tú Quyên | ||
S. 35 (2015) | CÁC RÀO CẢN TRONG THỰC HIỆN THÔNG TƯ 16/2009/BYT VỀ SÀNG LỌC, HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH TẠI VIỆT NAM | Tóm tắt PDF |
Lê Minh Thi, Nguyễn Phương Mai | ||
S. 28 (2013) | Các chỉ số liên quan tới dinh dưỡng của bệnh nhân theo tình trạng dinh dưỡng tại Bệnh viện tỉnh Hải Dương | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Đỗ Huy | ||
S. 39 (2016) | Các khó khăn trong việc triển khai chính sách y tế có liên quan đến giảm nghèo bền vững cho người dân tại Điện Biên, Kon Tum và Quảng Trị năm 2014 | Tóm tắt PDF |
Lê Thị Kim Ánh, Lê Bích Ngọc, Trần Thị Đức Hạnh | ||
S. 33 (2014) | Các yếu tố ảnh hưởng đến duy trì và phát triển nhân lực y tế | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Thúy Nga, Nguyễn Thị Bình An | ||
S. 30 (2014) | Các yếu tố liên quan đến tiếp cận dịch vụ phục hồi chức năng của người khuyết tật | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Minh Thủy | ||
S. 32 (2014) | Cấu trúc cơ thể, mối liên quan giữa tuổi, cấu trúc cơ thể và chỉ số khối cơ thể ở trẻ em 3 – 5 tuổi | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Quang Dũng, Trần Thúy Nga, Lê Danh Tuyên | ||
S. 28 (2013) | Cấu trúc xã hội liên quan đến nguy cơ sử dụng các chất kích thích dạng Amphetamine trong nhóm quan hệ tình dục đồng giới tại Việt Nam | Tóm tắt PDF |
Trần Thị Điệp, Hồ Thị Hiền, Lê Minh Giang | ||
S. 47 (2019) | Chất lượng cuộc sống của người cao tuổi tại hai huyện Tiền Hải (Thái Bình) và Thanh Bình (Đồng Tháp) năm 2018 | Tóm tắt PDF |
NGUYỄN TIẾN THẮNG, TRẦN VŨ, HOÀNG THẾ KỶ, LÊ THỊ THANH HƯƠNG, LÊ VŨ ANH | ||
S. 40 (2016) | Chi phí chương trình tiêm chủng mở rộng tại huyện Bát Xát và thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai năm 2014 | Tóm tắt PDF |
Ngô Mạnh Vũ, Hoàng Văn Minh, Phạm Đức Mạnh, Nguyễn Thị Mai An | ||
S. 38 (2015) | Chi phí hoạt động của mô hình lồng ghép phòng khám điều trị ARV và methadone tại thành phố Hồ Chí Minh | Tóm tắt PDF |
Lê Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Thúy Ngà, Tiêu Thị Thu Vân | ||
S. 28 (2013) | Chi phí điều trị bệnh nhân HIV/AIDS ngoại trú tại phòng khám Life-gap tại Bệnh viện Bạch Mai năm 2012 | Tóm tắt PDF |
Trần Tuấn Cường, Đỗ Mai Hoa, Bùi Đức Dương, Đoàn Thị Thùy Linh | ||
S. 40 (2016) | Cơ cấu nhân lực tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập: Từ văn bản tới thực tế triển khai | Tóm tắt PDF |
Lê Bảo Châu, Nguyễn Minh Hoàng, Trần Viết Hùng, Nguyễn Xuân Chiến, Nguyễn Phương Thùy, Đỗ Mai Hoa, Bùi Thị Thu Hà | ||
S. 41 (2016) | Dự báo nguy cơ tiến triển bệnh đái tháo đường tuýp II trong 10 năm ở cộng đồng người trưởng thành huyện vụ bản tỉnh Nam Định | Tóm tắt PDF |
Vũ Thị Thúy Mai, Đỗ Minh Sinh | ||
S. 40 (2016) | Giá trị và độ tin cậy của thang đo bị bắt nạt học đường và qua mạng: Kết quả nghiên cứu với học sinh đô thị Hà Nội và Hải Dương | Tóm tắt PDF |
Lê Thị Hải Hà, Nguyễn Thanh Hương, Trương Quang Tiến, Marilyn Campbell, Michelle Gatton, Michael Dunne | ||
S. 38 (2015) | Giám sát, đánh giá – Bệnh nhân methadone trong mô hình lồng ghép điều trị methadone, ARV và tư vấn xét nghiệm HIV tự nguyện (VCT) – Một số kết quả ban đầu | Tóm tắt PDF |
Mai Thị Hoài Sơn, Vũ Huy Hoàng, Nguyễn Thị Thúy Ngà, Trần Thị Bích Liên, Nguyễn Xuân Anh Dũng, Nguyễn Thị Kim Phượng, Tiêu Thị Thu Vân | ||
S. 31 (2014) | Hiệu quả bổ sung kẽm trên trẻ từ 2-5 tuổi tại khoa hô hấp và tiêu hóa Bệnh viện Nhi Thái Bình | Tóm tắt PDF |
Giang Công Vĩnh, Phạm Vân Thúy, Phạm Ngọc Khái | ||
S. 38 (2015) | Hiệu quả can thiệp dựa vào cộng đồng phòng chống bệnh lao tại quận Gò Vấp thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Trung Hòa, Võ Nguyễn Quang Luân, Lê Trường Giang, Vũ Nguyên Thanh, Nguyễn Huy Dũng | ||
S. 38 (2015) | Hiệu quả can thiệp với Calci-D và truyền thông phòng chống loãng xương ở người có mật độ xương thấp tại thành phố Hồ Chí Minh, năm 2011-2013 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Trung Hòa, Trần Thị Thanh Thúy, Nguyễn Văn Tập | ||
S. 36 (2015) | Hiệu quả tầm soát ung thư cổ tử cung tại cộng đồng sử dụng phương pháp VIA và PAP ở phụ nữ từ 30 đến 65 tuổi tại Bắc Ninh và Cần Thơ, 2013 | Tóm tắt PDF |
Trần Thị Đức Hạnh, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Vũ Thị Hoàng Lan, Bùi Thị Thu Hà | ||
S. 32 (2014) | Hoạt động của cộng tác viên y tế của các phường trọng điểm và các khó khăn trong hoạt động giám sát sốt xuất huyết Dengue quận Đống Đa, Hà Nội năm 2012-2013 | Tóm tắt PDF |
Lê Thị Kim Ánh, Dương Thị Thu Thủy, Hoàng Đức Hạnh, Nguyễn Nhật Cảm, Nguyễn Nhật Quỳnh, Hoàng Đức Phúc | ||
S. 45 (2018) | Hoạt động thể lực của sinh viên hệ cử nhân dinh dưỡng Đại học Y Hà Nội | Tóm tắt PDF |
ĐẶNG THỊ THU HẰNG, TẠ THỊ NHƯ QUỲNH, NGUYỄN THỊ HẢI HÀ, ĐẶNG BẢO NGỌC, TRẦN CÔNG MINH, NGUYỄN QUANG DŨNG | ||
S. 28 (2013) | Hướng tới quản lý tích hợp phân người và phân động vật tại Việt Nam: Văn bản quy định và ảnh hưởng môi trường và sức khỏe | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Kim Ngân, Nguyễn Ngọc Bích, Phạm Đức Phúc, Vũ Văn Tú, Esther Schelling, Nguyễn Việt Hùng | ||
S. 39 (2016) | Kết quả can thiệp về vệ sinh tay tại bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa, năm 2014 | Tóm tắt PDF |
Dương Nữ Tường Vy, Nguyễn Thanh Hương | ||
1 - 25 trong số 159 mục | 1 2 3 4 5 6 7 > >> |
Tạp chí y Tế Công Cộng / Vietnam Journal of Public Health
VietnamJOL is supported by INASP