Số tạp chí | Tiêu đề | |
S. 36 (2015) | Thực trạng tiếp cận và sử dụng các biện pháp tránh thai của bà mẹ có con dưới 1 tuổi tại 8 tỉnh duyên hải Nam Trung bộ | Tóm tắt PDF |
Lê Minh Thi, Phạm Hồng Anh, Đoàn Thị Thùy Dương, Bùi Thị Thu Hà, Phạm Văn Tác | ||
S. 31 (2014) | Thực trạng và các yếu tố liên quan tới sự tự tin sử dụng bao cao su ở học sinh THPT huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội năm 2013 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Hồng, Thẩm Chí Dũng, Vũ Thị Hoàng Lan | ||
S. 34 (2015) | Thực trạng và một số yếu tố liên quan dịch vụ khám chữa bệnh tại các trạm y tế phường thuộc quận Ngô Quyền, Hải Phòng năm 2013 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Nghị, Nguyễn Thị Loan | ||
S. 34 (2015) | Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến hành vi quan hệ tình dục của sinh viên trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ, năm 2014 | Tóm tắt PDF |
Phạm Thị Hương Trà Linh, Lã Ngọc Quang | ||
S. 40 (2016) | Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến việc sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh tại trạm y tế của người dân xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức, Hà Nội năm 2014 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Hoài Thu, Bùi Thị Mỹ Anh, Hoàng Thanh Nga | ||
S. 42 (2016) | Thực trạng vi phạm quy định cấm quảng cáo, khuyến mại thuốc lá tại điểm bán lẻ ở 6 tỉnh tại Việt Nam năm 2015 | Tóm tắt PDF |
Lê Thị Thanh Hương, Trần Khánh Long, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Xuân Lâm, Lê Vũ Anh | ||
S. 39 (2016) | Thực trạng đáp ứng phòng chống dịch sởi của cán bộ y tế tại huyện Mường La, tỉnh Sơn La, năm 2014 | Tóm tắt PDF |
Đặng Bích Thủy | ||
S. 40 (2016) | Thực trạng đảm bảo an toàn tiêm chủng tại các trạm y tế xã/phường, thành phố Hải Dương năm 2015 | Tóm tắt PDF |
Phạm Phương Liên, Ngô Thị Nhung | ||
S. 40 (2016) | Thực trạng, cách thức sử dụng rượu bia và các yếu tố liên quan ở nhóm nam giới 25 – 64 tuổi tại Long Biên, Hà Nội, 2015 | Tóm tắt PDF |
Trần Thị Đức Hạnh, Lê Bích Ngọc, Đào Hồng Chinh, Lê Thị Kim Ánh, Vũ Thị Hoàng Lan | ||
S. 31 (2014) | Tiêm chủng đầy đủ và một số yếu tố liên quan ở trẻ dưới 5 tuổi tại huyện Tiên Lãng, Hải Phòng - năm 2010 | Tóm tắt PDF |
Phạm Minh Khuê | ||
S. 40 (2016) | Tiếp cận chương trình can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV của phụ nữ mại dâm tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Thủy, Hồ Thị Hiền, Phạm Đức Mạnh | ||
S. 38 (2015) | Tinh dầu lá trầu hóc môn – Thành phần Phenolic và ảnh hưởng đến hoạt tính sinh học | Tóm tắt PDF |
Huỳnh Kỳ Trân, Trần Nguyễn Ngọc Châu, Hà Mỹ Thuận, Nguyễn Khoa Nam, Đỗ Việt Hà, Trần Thiện Khiêm, Phạm Thị Ánh, Chu Phạm Ngọc Sơn | ||
S. 30 (2014) | Tuân thủ điều trị thuốc kháng virut và tái khám đúng hẹn ở bệnh nhân HIV/AIDS trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương | Tóm tắt PDF |
Đoàn Thị Thùy Linh, Đỗ Mai Hoa, Trần Tuần Cường | ||
S. 36 (2015) | Vai trò của cán bộ lãnh đạo địa phương trong một Can thiệp cộng đồng nhằm tăng cường áp dụng kiến thức vào thực hành chăm sóc sức khoẻ trẻ sơ sinh (NeoKIP) tại Quảng Ninh, 2008-2011 | Tóm tắt PDF |
Dương Minh Đức, Bùi Thị Thu Hà | ||
S. 36 (2015) | Vai trò của methamphetamine dạng tinh thể trong các mối quan hệ xã hội của phụ nữ mại dâm tại Hà Nội | Tóm tắt PDF |
Hồ Thị Hiền, Phạm Thị Vân Anh | ||
S. 40 (2016) | Vận hành sử dụng và đặc điểm vệ sinh nước thải hầm biogas hộ gia đình tại một số xã của tỉnh Hà Nam năm 2014 | Tóm tắt PDF |
Lưu Quốc Toản, Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Mai Hương, Lê Thị Thu, Phạm Đức Phúc | ||
S. 37 (2015) | ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE SINH SẢN M-HEALTH CHO NỮ LAO ĐỘNG DI CƯ | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Kim Ngân, Trần Thị Đức Hạnh, Vũ Thị Hoàng Lan | ||
S. 37 (2015) | ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH VỀ LÀM MẸ AN TOÀN CỦA CÔ ĐỠ THÔN BẢN NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ 3 NĂM SAU ĐÀO TẠO TẠI TỈNH HÀ GIANG, 2014 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Đình Dự, Trần Thị Đức Hạnh, Vũ Thị Hoàng Lan, Bùi Thị Thu Hà | ||
S. 36 (2015) | Đánh giá bao phủ dịch vụ chăm sóc trước, trong và sau sinh cho phụ nữ dân tộc thiểu số bằng biểu đồ CBM tại một số trạm y tế xã miền núi tỉnh Thái Nguyên | Tóm tắt PDF |
Phạm Hồng Hải | ||
S. 32 (2014) | Đánh giá chương trình can thiệp tăng cường thực hành của cán bộ y tế hướng tới chửa ngoài tử cung ở Đại Từ và Đồng Hỷ, Thái Nguyên năm 2011 | Tóm tắt PDF |
Bùi Thị Tú Quyên, Lê Cự Linh | ||
S. 31 (2014) | Đánh giá dự án can thiệp giảm tác hại HIV/AIDS khu vực biên giới tại Hà Giang | Tóm tắt PDF |
Đỗ Mai Hoa, Nguyễn Thị Bình An, Bùi Thị Mỹ Anh | ||
S. 36 (2015) | Đánh giá kết quả và hiệu lực 10 năm thực hiện pháp lệnh dân số tại thành phố Hà Nội | Tóm tắt PDF |
Lưu Bích Ngọc, Bùi Thị Hạnh, Hoàng Đức Hạnh | ||
S. 31 (2014) | Đánh giá một số ảnh hưởng có thể của bản dự thảo hiệp định thương mại xuyên Thái Bình Dương đến tiếp cận thuốc tại Việt Nam | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Nhật Linh, Nguyễn Thanh Hương, Trần Thị Giáng Hương, Hứa Thanh Thủy | ||
S. 39 (2016) | Đánh giá một số vấn đề liên quan đến sức khoẻ người cao tuổi tại 4 xã của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình năm 2013 | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Tiến Thắng, Trần Thị Mỹ Hạnh, Lê Vũ Anh | ||
S. 34 (2015) | Đánh giá mức độ an toàn sinh học của cụm chăn nuôi gia cầm ở Việt Nam | Tóm tắt PDF |
Nguyễn Đỗ Anh Tuấn, Nguyễn Anh Phong, Nguyễn Ngọc Quế, Nguyễn Tâm Ninh, Phạm Thị Minh Hiền, Vũ Thị Lan | ||
101 - 125 trong số 133 mục | << < 1 2 3 4 5 6 > >> |
Tạp chí y Tế Công Cộng / Vietnam Journal of Public Health
VietnamJOL is supported by INASP