Mục lục
Bài viết
Nghiên cứu chế tạo vật liệu keo tụ Biogum sinh học trích ly từ hạt muồng Hoàng Yến và khảo sát khả năng cải thiện chất lượng nước thải công nghiệp |
Tóm tắt Không đề |
Đào Minh Trung, Nguyễn Thanh Quang, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Xuân Dũ |
3-10 |
Sử dụng phương pháp đánh giá ngẫu nhiên cho việc cải tiến tranh thiết bị hệ thống quản lý chất thải rắn tại thành phố Thủ Dầu Một |
Tóm tắt Không đề |
Phạm Thị Thùy Trang, Nguyễn Thị Xuân Hạnh, Châu Phước Thọ |
11-18 |
Đánh giá hiện trạng sử dụng đất và đề xuất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nhà Bè |
Tóm tắt Không đề |
Đặng Trung Thành |
19-25 |
Xác định khía cạnh môi trường tại Trường Đại học Thủ Dầu Một theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015 |
Tóm tắt Không đề |
Nguyễn Thị Xuân Hạnh, Nguyễn Thị Như, Phạm Thị Thùy Trang |
26-32 |
Phân lập, tuyển chọn chuẩn vi khuẩn Acetobacter có khả năng oxi hóa ethanol cao và thử nghiệm lên men giấm dứa |
Tóm tắt Không đề |
Đỗ Thị Hiền, Đặng Thị Ánh Sương, Hoàng Thị Quý, Nguyễn Thị Chiến |
33-43 |
Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng bào tử nấm Trichoderma harzianum NAD101 trong phòng trị bệnh nấm hồng do nấm Corticium salmonicolor trên cây cao su |
Tóm tắt Không đề |
Nguyễn Anh Dũng, Trần Ngọc Hùng, Mai THị Ngọc Lan Thanh |
44-50 |
Nghiên cứu sản xuất giá thể trồng hoa từ một số phụ phẩm nông nghiệp |
Tóm tắt Không đề |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Phạm Thị Mỹ Trâm |
51-58 |
Đánh giá tính chất lí hóa cà phê Robusta chồn của Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Tóm tắt Không đề |
Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hảo, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Thanh Bình |
59-68 |
Tinh sạch sơ bộ enzyme α-amylase từ canh trường nuôi cấy bán rắn chủng Bacillus subtilis và thử nghiệm thủy phân một số loại tinh bột |
Tóm tắt Không đề |
Trần Ngọc Hùng, Nguyễn Uyên Mẫn, Chu Thị Trang, Nguyễn Thị Ngọc Tuyền, Nguyễn Thị Kim Yến |
69-75 |
Cấp phát tài nguyên trong điện toán đám mây dựa trên lý thuyết trò chơi |
Tóm tắt Không đề |
Bùi Thanh Khiết |
76-82 |
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý tại các cơ sở giáo dục đại học trong bối cảnh hội nhập quốc tế và tự chủ đại học |
Tóm tắt Không đề |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
83-88 |
Ứng dụng thiết bị NI-myRIO 1900 và cảm biến DHT11 khảo sát nhiệt độ và độ ẩm môi trường |
Tóm tắt Không đề |
Nguyễn Thanh Tùng |
89-98 |
Đo lường sự hài lòng của sinh viên hệ chính qui đối với chất lượng đào tạo tại Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Tóm tắt Không đề |
Hoàng Mạnh Dũng, Hoàng Thị Thanh Nhàn |
99-107 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Tóm tắt Không đề |
Đỗ Thị Ý Nhi |
108-115 |
Về mối quan hệ Việt Nam - Ấn Độ hiện nay |
Tóm tắt Không đề |
Mạch Quang Thắng |
116-124 |
Miếu, hội quán của người Hoa ở Đông Nam Bộ trước tác động của quá trình đô thị hóa |
Tóm tắt Không đề |
Đào Vĩnh Hợp, Võ Thị Ánh Tuyết |
125-133 |
Sự chuyển biến mô hình díao dục đại học ở miền Nam Việt Nam (1956-1975) |
Tóm tắt Không đề |
Lưu Văn Quyết |
134-143 |
Quá trình tái lập và củng cố căn cứ địa khu Sài Gòn - Gia Định giai đoạn đầu kháng chiến chống Mỹ (1954-1960) |
Tóm tắt Không đề |
Nguyễn Thị Phượng |
144-152 |
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, ISSN: 1859-4433