Mục lục
Bài viết
| Tổng quan về chuẩn năng lực dược sĩ trên thế giới | Tóm tắt |
| Đỗ Xuân Thắng, Lê Thu Thủy, Lã Thị Quỳnh Liên, Nguyễn Phương Chi, Nguyễn Thị Phương Thúy, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Mạnh Tuyển | 03-08 |
| Phân tích tính hợp lý trong việc lựa chọn doripenem điều trị viêm phổi bệnh viện tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai | Tóm tắt |
| Vũ Đình Hòa, Nguyễn Thị Phương Dung, Đỗ Thị Hồng Gấm, Vương Xuân Toàn, Đào Xuân Cơ, Đặng Quốc Tuấn, Nguyễn Thị Tuyến, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Gia Bình | 08-13 |
| Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời methylisotriazolinon (MI) và methylchloroisotriazolinon (MCI) trong mẫu khăn ướt bằng kỹ thuật HPLC | Tóm tắt |
| Lê Đình Chi, Nguyễn Văn Trung, Lê Thị Hường Hoa | 13-16 |
| Định lượng đồng thời astilbin và emodin trong bài thuốc GK1 bằng phương pháp HPLC | Tóm tắt |
| Lê Ngọc Tân, Đỗ Mạnh Dũng, Phạm Văn Hiển, Nguyễn Trọng Điệp, Đặng Trường Giang, Vũ Bình Dương | 16-21 |
| Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích triclosan và triclocarban trong một số dạng mỹ phẩm bằng HPLC | Tóm tắt |
| Võ Trần Ngọc Hùng, Lê Thị Hường Hoa, Thái Nguyễn Hùng Thu | 21-25 |
| Điều chế và thiết lập chuẩn gracillin từ thân rễ bảy lá một hoa (Paris polyphylla var. chinensis Smith) | Tóm tắt |
| Cao Ngọc Anh, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Thu, Lê Thị Loan, Thái Nguyễn Hùng Thu | 26-32 |
| Nghiên cứu định lượng niken trong một số mẫu mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử | Tóm tắt |
| Lê Thị Hường Hoa, Nguyễn Thị Kiều Trang, Nguyễn Tường Vy | 32-36 |
| Hàm lượng độc tố vi nấm trong ngũ cốc và hạt có dầu ở một số tỉnh, thành phố phía Bắc Việt Nam | Tóm tắt |
| Đỗ Hữu Tuấn, Trần Cao Sơn, Lê Thị Hồng Hảo, Thái Nguyễn Hùng Thu | 37-42 |
| Nghiên cứu khả năng ức chế enzym anpha-glucosidase của cao chiết từ thân củ sâm cau đỏ (Dracaena angustifolia Roxb.) | Tóm tắt |
| Lê Xuân Tiến, Phan Võ Kim Đình, Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Thị Chi | 43-46 |
| Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn chất benzamid có nhân quinazolin (2) | Tóm tắt |
| Đoàn Thanh Hiếu, Nguyễn Thị Thuận | 46-49 |
| Tổng hợp và thử tác dụng ức chế enzym glutaminyl cyclase của một số dẫn chất pyrimidin-2-ylamino của N-(5-methyl-1H-imidazol-1-yl)propyl-N′-(3-methoxy-4-alkyloxyphenyl)thiourea | Tóm tắt |
| Trần Phương Thảo, Trần Thị Thu Hiền | 49-53 |
| Tổng hợp và thử hoạt tính kháng khuẩn của một số dẫn chất ngưng tụ từ 1,3-diaryl-4-formylpyrazol và 3-salicylamidorhodanin | Tóm tắt |
| Huỳnh Trường Hiệp, Trần Thiên Lý, Phạm Thị Tố Liên, Trương Phương | 54-57 |
| Các hợp chất alcaloid phân lập từ cành và lá cây thâu lĩnh (Alphonsea tonkinensis A.DC. - Annonaceae) | Tóm tắt |
| Nguyễn Viết Khẩn, Hồ Việt Đức, Nguyễn Thị Hoài | 57-61 |
| Phân lập và thiết lập chất đối chiếu hippadin từ thân hành trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) | Tóm tắt |
| Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Phan Văn Hồ Nam, Võ Thị Bạch Huệ | 61-64, 73 |
| So sánh đặc điểm thực vật và thành phần hóa học của cây bạch hoa xà thiệt thảo (Hedyotis diffusa Willd.) và cây cỏ lưỡi rắn (Hedyotis corymbosa (L.) Lam.) | Tóm tắt |
| Lương Thị Giang, Lê Thị Hòa, Ngô Tú Anh, Nguyễn Hải Hà, Vương Thị Phương Dung, Hoàng Việt Dũng | 65-69 |
| Chiết xuất, phân lập một số flavonoid từ cây bìm ba răng (Merremia tridentata L., Convolvulaceae) | Tóm tắt |
| Nguyễn Việt Cường, Võ Văn Lệnh, Võ Thị Bạch Huệ | 69-73 |
| Phân lập, xác định cấu trúc và đánh giá hoạt tính ức chế acetylcholinesterase của các hợp chất từ loài Hippeastrum reticulatum (L'Hér.) Herb. | Tóm tắt |
| Hoàng Xuân Huyền Trang, Hồ Việt Đức, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Hoài | 74-78 |
| Nghiên cứu đặc điểm thực vật cây ban hooker Hypericum hookerianum Wight & Arnott. (Hypericaceae) | Tóm tắt |
| Vũ Duy Hồng, Nguyễn Mạnh Tuyển, Nguyễn Minh Khởi, Phương Thiện Thương | 78-83 |
| Xây dựng quy trình định lượng coixol trong cam thảo nam (Scopararia dulcis L.) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Tóm tắt |
| Phạm Thị Minh Hải, Nguyễn Thị Tư, Nguyễn Thị Hà Ly, Ngô Thị Quỳnh Mai, Nguyễn Thị Kiều Anh, Đinh Thị Thanh Hải, Phương Thiện Thương | 83-88 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861