Mục lục
Bài viết
Giám sát phản ứng có hại của thuốc ARV trên bệnh nhi tại một số cơ sở điều trị HIV/AIDS giai đoạn 2013 - 2016 |
Tóm tắt |
Vũ Đình Hòa, Nguyễn Phương Thúy, Đàm Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Phương Thịnh, Nguyễn Hoàng Anh b, Trần Ngân Hà, Phạm Lan Hương, Đỗ Thị Nhàn, Nguyễn Hoàng Anh |
03-08 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình docking và 3D-pharmacophore trên các chất ức chế bơm ngược ABCG2/BCRP |
Tóm tắt |
Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo, Đỗ Trọng Nhất, Lê Minh Trí |
09-13 |
Xây dựng quy trình định lượng paris saponin H (paris H), paris saponin II (paris II) và gracillin chiết xuất, phân lập từ cây bảy lá một hoa Việt Nam bằng kỹ thuật HPLC |
Tóm tắt |
Cao Ngọc Anh, Thái Nguyễn Hùng Thu, Đỗ Thị Hà, Lê Đình Chi |
14-16 |
Nghiên cứu thành phần hóa học của hạt mắc ca (Macadamia integrifolia Maiden & Betche) trồng tại Lâm Đồng |
Tóm tắt |
Dương Ngọc Tú, Hồ Văn Khánh, Lưu Đức Huy, Nguyễn Thị Diệp, Bùi Đức Trung, Vũ Thảo Chi |
16-19 |
Tổng hợp và thử tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất 3/4-((benzamidophenoxy) methyl)-N-hydroxybenzamid |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thuận, Nguyễn Hải Nam, Dương Tiến Anh |
19-24 |
Xây dựng quy trình định lượng đồng thời geniposid và pinoresinol diglucosid trong viên nén 2 thành phần dành dành – đỗ trọng bằng phương pháp HPL |
Tóm tắt |
Trần Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Đức Tuấn |
24-30 |
Tối ưu qui trình tổng hợp acid thiazolidin-2,4-dicarboxylic dùng làm thuốc bảo vệ tế bào gan |
Tóm tắt |
Lê Minh Trí, Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo |
31-35 |
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng đồng thời rutin và isoquercitrin trong gel Neem bằng phương pháp HPLC |
Tóm tắt |
Lê Văn Thịnh, Nguyễn Đức Hạnh |
35-40 |
Nghiên cứu thực vật và di truyền học của loài Azadirachta indica A. Jus tại Việt Nam |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Trang Đài, Nguyễn Ngọc Nhã Thảo, Nguyễn Thị Ngọc Vân, Nguyễn Thị Thu Trâm, Lê Thị Cẩm Tú, Dương Xuân Chữ |
40-44 |
Nghiên cứu tổng hợp các tạp chất liên quan của ranolazin |
Tóm tắt |
Phạm Hồ Nguyên Hương, Phạm Ngọc Tuấn Anh |
45-48 |
Nghiên cứu xác định khả năng hấp phụ strychnin sulfat của diosmectit trong hỗn dịch thuốc bằng phương pháp HPLC |
Tóm tắt |
Lê Minh Trân, Hà Minh Hiển |
48-50, 59 |
Tổng hợp tạp chất C của terazosin dùng trong kiểm nghiệm |
Tóm tắt |
Đỗ Thị Thanh Thủy, Diêm Thị Mến Huyền, Nguyễn Hải Nam, Đoàn Cao Sơn |
51-54 |
Nghiên cứu độc tính cấp và bán trường diễn của doxophyllin tổng hợp từ theophyllin và 2-bromomethyl-1,3-dioxolan |
Tóm tắt |
Trần Mạnh Hùng, Đỗ Hồng Quyên Linh, Trần Thành Đạo |
55-59 |
Khảo sát khả năng ức chế enzym xanthin oxidase của một số cây thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae) và họ Dền (Amaranthaceae) |
Tóm tắt |
Từ Văn Quyền, Nguyễn Minh Chơn, Nguyễn Trọng Tuân, Đái Thị Xuân Trang |
60-63 |
Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm của một số dẫn chất alkylbenzimidazol |
Tóm tắt |
Ngô Duy Túy Hà, Nguyễn Đỗ Minh Tiến, Trương Phương |
63-69 |
Xác định độ tinh khiết của nguyên liệu thiết lập chất chuẩn cleistantoxin được phân lập từ quả cây chà chôi (Cleistanthus tonkinensis Jabl. Euphorbiaceae) bằng phương pháp cân bằng khối lượng (Mass-balance) |
Tóm tắt |
Nguyễn Lâm Hồng, Đào Tú Anh, Lê Công Vinh, Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Hằng, Trần Việt Hùng |
69-74 |
Xây dựng phương pháp phát hiện sildenafil trộn trái phép trong chế phẩm Đông dược bằng sắc ký lớp mỏng kết hợp tán xạ Raman tăng cường bề mặt (TLC-SERS) |
Tóm tắt |
Đào Thị Cẩm Minh, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Lê Văn Vũ, Nguyễn Thị Kiều Anh, Phạm Thị Thanh Hà |
74-78 |
Chiết xuất, phân lập một số saponin từ lá cây đinh lăng (Polyscias fruticosa (L.) Harm) trồng tại An Giang |
Tóm tắt |
Đỗ Văn Mãi, Nguyễn Tấn Phát, Trần Công Luận |
78-80, 30 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861