Tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào ung thư của một số dẫn chất acylhydrazon mang khung 4(3H)-quinazolinon |
Tóm tắt |
Cao Thị Cẩm Nhung, Lê Công Trực, Cao Việt Phương, Trần Phương Thảo, Nguyễn Hải Nam |
03-07 |
Phương pháp tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào ung thư của một số dẫn chất (E)-N'-(hydroxybenzyliden)-2-acetohydrazid mang khung 2H-benzo[b][1,4]oxazin-3(4H)-on |
Tóm tắt |
Trần Phương Thảo, Lê Công Trực |
07-12 |
Khảo sát hoạt tính kháng viêm in vitro các hợp chất alkaloid từ rễ cây bá bệnh (Eurycoma longifolia Jack) |
Tóm tắt |
Lê Thanh Liêm, Đào Thị Thanh Hiền, Phạm Thanh Bình, Phạm Văn Cường, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Hải Đăng |
12-15 |
Thành phần triterpen phân lập từ bộ phận thân và lá của cây đan sâm trồng ở Việt Nam |
Tóm tắt |
Lê Quốc Hùng, Vũ Đức Lợi, Nguyễn Thị Thanh Bình, Hà Vân Oanh, Phương Thiện Thương, Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Hữu Tùng |
15-18 |
Một số hợp chất phân lập từ cành và lá cây côm Hải Nam (Elaeocarpus hainanensis Oliv.) mọc tại Việt Nam |
Tóm tắt |
Đào Thu Nga, Phạm Quang Dương, Lê Đăng Quang, Nguyễn Hữu Tùng, Nguyễn Hoàng Giang, Vũ Đình Hoàng |
18-22 |
Các hợp chất xanthon phân lập từ keo ong dú (Lisotrigona furva Engel) |
Tóm tắt |
Hà Thị Thoa, Hoàng Thị Vân, Vũ Thị Kim Oanh, Diệp Thị Lan Phương, Nguyễn Quỳnh Chi, Lê nguyễn Thành |
22-24 |
Nghiên cứu thành phần hóa học cây sài đất (Wedelia chinensis (Osbeck.) Merr.) |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Luyến, Phạm Thanh Bình, Nguyễn Duy Công, Bùi Thị Thúy Luyện, Nguyễn Hải Đăng, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Phương Thảo |
25-29 |
Một số hợp chất stilben phân lập từ dược liệu dây gắm (Gnetum montanum Markgr.) |
Tóm tắt |
Lương Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Minh Hằng, Trần Hữu Giáp, Vũ Thị Kim Oanh, Lê Nguyễn Thành |
29-32 |
Nghiên cứu thành phần hóa học rễ sắn dây củ tròn (Pueraria candollei var. mirifica) |
Tóm tắt |
Phạm Văn Diện, Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Minh Hằng, Lê Nguyễn Thành, Trần Hữu Giáp, Vũ Thị Kim Oanh |
32-35 |
Phương pháp tổng hợp exemestan từ hợp chất androsta-1,4-dien-3,17-dion |
Tóm tắt |
Cao Đức Tuấn, Trịnh Thị Hải, Bạch Thị Như Quỳnh, Nguyễn Hồng Thu, Bùi Thị Thắm, Trịnh Hiền Trung, Phạm Văn Thức, Nguyễn Văn Hùng |
35-38 |
Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn chất acid hydroxamic mang khung quinazolin |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thuận, Đoàn Thanh Hiếu, Dương Tiến Anh |
38-43 |
Bước đầu nghiên cứu bào chế viên hoàn giọt chứa đan sâm, tam thất trồng ở Việt Nam |
Tóm tắt |
Trần Trọng Biên, Nguyễn Hà Yên, Bùi Thị Thúy Luyện, Nguyễn Văn Hân |
43-48 |
Hoạt tính kháng nấm và thành phần hóa học của phân đoạn n-hexan thân và lá đương quy di thực Nhật Bản (Angelica acutiloba Sieb. et Zucc.) mọc tại Việt Nam |
Tóm tắt |
Vũ Văn Điền, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Đỗ Văn Phúc, Nguyễn Thanh Hương, Phạm Quang Dương, Nguyễn Quang Tùng, Vũ Đình Hoàng, Nguyễn Hữu Tùng, Phạm Hồng Minh, Lê Đăng Quang |
48-52 |
Tinh chế, xác định hàm lượng và đánh giá độc tính cấp của tác nhân kháng khuẩn linezolid |
Tóm tắt |
Nguyễn Quốc Vượng, Trần Thị Bích Vân, Nguyễn Thị Liên, Vũ Văn Chiến, Phạm Thị Hằng, Nguyễn Thị Huế |
52-55 |
Nghiên cứu tổng hợp thuốc chống ung thư pazopanib hydroclorid. Phần II: Tổng hợp pazopanib hydroclorid từ 2,3-dimethyl-1H-indazol-6-amin ở quy mô phòng thí nghiệm |
Tóm tắt |
Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Gia Anh Tuấn, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Đình Luyện |
56-58 |
Nghiên cứu điều chế cao lá chè xanh (Camellia sinensis (L.) Kuntze) giàu catechin sử dụng nhựa macroporous |
Tóm tắt |
Trần Trọng Biên, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn Hân |
58-61, 71 |
Các hợp chất flavonoid phân lập từ cành cây máu chó đá (Knema caxatilis de Wilde) |
Tóm tắt |
Trần Hữu Giáp, Trần Thanh Hoa, Đinh Ngọc Thức, Nguyễn Thị Minh Hằng, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Quỳnh Chi, Lê Nguyễn Thành |
62-64 |
Tổng hợp, đặc trưng hóa lý và hoạt tính kháng ung thư in vitro của phức sắt (III)-N,N’-bis(salicyliden)-1,2-phenylendiamin và một số dẫn chất |
Tóm tắt |
Nguyễn Quang Trung, Phạm Thị Phương Nam, Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Quốc Tuấn |
64-67 |
Phương pháp cải tiến tổng hợp bortezomib |
Tóm tắt |
Vũ Ngọc Doãn, Trần Thị Ý Nhi, Đặng Thị Tuyết Anh, Hoàng Thị Phương, Nguyễn Thị Hiển, Đinh Thị Cúc, Lê Nhật Thùy Giang, Nguyễn Tuấn Anh, Vũ Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Tuyến |
68-71 |
Nghiên cứu tổng hợp và thử hoạt tính kháng khuẩn một số dẫn chất sulfonamid mới của benzimidazol |
Tóm tắt |
Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thị Thúy, Kim Seyha, Chea Sivmeiy, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện |
72-74, 81 |
Nghiên cứu tổng hợp felodipin bằng phương pháp Hanzsch |
Tóm tắt |
Vũ Minh Tân, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Quang Tùng, Đoàn Duy Tiên |
75-77 |
Hoạt tính gây độc tế bào ung thư và thành phần hóa học lá cây đu đủ đực (Carica papaya L.) thu hái tại Quảng Nam – Đà Nẵng |
Tóm tắt |
Đỗ Thị Thúy Vân, Đào Hùng Cường, Giang Thị Kim Liên, Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
78-81 |
Pterocarpin và 5-hydroxy-7-methoxyflavone từ quả thể nấm thượng hoàng (Phellinus igniarius (Dc. ex Fr.) Quél.) ở Việt Nam |
Tóm tắt |
Nguyễn Tân Thành, Hoàng Văn Trung, Trần Phương Chi, Trần Đình Thắng |
82-84 |
Thành phần hóa học của cành và lá cây quếch (Chisocheton paniculatus Hiern - Meliaceae) |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Hoài, Hồ Việt Đức |
85-88 |