Mục lục
Bài viết
| Tổng quan về các nhóm chất cản quang sử dụng trong chẩn đoán hình ảnh | Tóm tắt |
| Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Văn Long | 02-07 |
| Phân tích tình hình sử dụng kháng sinh trên bệnh nhân viêm phổi bệnh viện/viêm phổi thở máy điều trị tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần Thơ | Tóm tắt |
| Nguyễn Bửu Huy, Phan Thị Phụng, Nguyễn Mai Hoa, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh | 08-14 |
| Xây dựng công thức màng bao bảo vệ viên nén 2 lớp amoxicillin và acid clavulanic giải phóng kéo dài | Tóm tắt |
| Lê Đình Quang, Nguyễn Phương Nhung, Nguyễn Ngọc Chiến, Nguyễn Văn Long | 14-20 |
| Sàng lọc hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase của một số dược liệu khu vực miền Trung Việt Nam | Tóm tắt |
| Lê Thị Bích Hiền, Nguyễn Thị Thanh Hòa, Trần Thanh Thủy, Nguyễn Thị Hoài | 20-25 |
| Nghiên cứu khả năng kháng oxy hóa và ức chế enzym α-glucosidase của cao chiết từ lá cây lá đắng (Vernonia amygdalina Del.), họ Cúc (Asteraceae) | Tóm tắt |
| Nguyễn Thị Chi, Phạm Việt Trang, Lê Xuân Tiến, Nguyễn Văn Thanh | 25-29 |
| Định lượng domperidon trong huyết tương người bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng ghép nối với detector khối phổ (UPLC-MS/MS) | Tóm tắt |
| Tạ Mạnh Hùng, Phạm Thanh Huyền, Phan Thị Nghĩa | 29-34 |
| Định danh một số mẫu sâm mang tên sâm Ngọc Linh bằng cách giải trình tự đoạn ITS | Tóm tắt |
| Phạm Thị Minh Tâm, Nguyễn Hữu Sơn, Nguyễn Thị Ngọc Linh, Huỳnh Thị Thanh Thượng, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Trần Việt Hùng | 35-40 |
| Xây dựng phương pháp định lượng fenofibrat và acid fenofibric trong huyết tương chó bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Tóm tắt |
| Nguyễn Thị Thuận, Nguyễn Ngọc Chiến, Phạm Thị Huyền Chang, Nguyễn Thị Ngọc, Lê Đình Hùng | 41-44 |
| Các hợp chất flavonoid và dẫn xuất của acid prenylbenzoic từ cây nhục tử gần (Sarcosperma affinis Gagnep.) | Tóm tắt |
| Nguyễn Thị Hoài | 45-47, 72 |
| Flavonoid và lignan phân lập từ phần dưới mặt đất của cây bát giác liên (Podophyllum tonkinense Gagnep.) thu hái ở Sa Pa, Lào Cai | Tóm tắt |
| Nguyễn Thị Dung, Man Thanh Long, Bùi Hồng Cường, Phương Thiện Thương | 48-53 |
| Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng đồng thời epimedin C và icariin trong cao dâm dương hoắc | Tóm tắt |
| Nguyễn Ngọc Thạch, Nguyễn Đức Hạnh, Huỳnh Trần Quốc Dũng, Nguyễn Minh Đức | 54-58 |
| Nghiên cứu khảo nghiệm xây dựng chuyên luận Huyết giác và cao khô huyết giác trong Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ năm | Tóm tắt |
| Nguyễn Thị Lan Phương, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Thị Phương Mai, Trần Việt Hùng | 59-63 |
| Nghiên cứu bào chế dung dịch tiêm mesna 10% | Tóm tắt |
| Đào Nguyệt Sương Huyền, Lữ Nguyễn Phúc Hưng, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hân | 63-67 |
| Phân tích phát hiện một số tân dược chống tiểu đường trộn trái phép trong thuốc đông dược và thực phẩm chức năng | Tóm tắt |
| Phan Nguyễn Trường Thắng, Trần Việt Hùng, Lê Thanh Hoàng, Trần Thị Bạch Mai | 68-72 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861