Áp dụng bộ tiêu chuẩn Beers và STOPP trong sàng lọc các thuốc có khả năng không phù hợp trên đơn thuốc xuất viện của bệnh nhân cao tuổi tại một bệnh viện tuyến Trung ương |
Tóm tắt |
Phạm Thị Thúy Vân, Quản Thị Thùy Linh, Phan Việt Sinh |
02-04 |
Ảnh hưởng của glycyl-funtumin lên mức độ phiên mã gen survivin trên dòng tế bào ung thư phổi A549 |
Tóm tắt |
Đỗ Hồng Quảng, Đào Thị Mai Anh |
05-06, 10 |
Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan và chống oxy hóa của viên nang Liverbil trên thực nghiệm |
Tóm tắt |
Phạm Thị Nguyệt Hằng, Lê Việt Dũng, Hà Đức Cường |
07-10 |
Đánh giá kỹ thuật sử dụng bút tiêm insulin và tác dụng không mong muốn của insulin trên bệnh nhân đái tháo đường typ 2 tại một bệnh viện tuyến huyện |
Tóm tắt |
Phạm Thị Thúy Vân, Nguyễn Thu Chinh |
11-14 |
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân nằm viện tại Trung tâm Chống độc Bệnh viện Bạch Mai |
Tóm tắt |
Bùi Thị Thanh Hà, Đỗ Hồng Quảng, Bế Hồng Thu |
14-17 |
Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm Lohha Trí Não trên mô hình gây sa sút trí nhớ thực nghiệm bằng scopolamin |
Tóm tắt |
Đào Thị Vui, Phạm Đức Vịnh, Nguyễn Thu Hằng, Nguyễn Thị Thùy Dương |
17-19, 24 |
Nghiên cứu bào chế hệ vi nhũ tương tự nhũ hóa chứa andrographolid |
Tóm tắt |
Lê Việt Dũng, Lê Thị Kim Vân, Hoàng Thị Thanh Nga |
20-24 |
Mô phỏng mô hình ex vivo hấp thu glucose qua ruột trên chuột nhắt trắng |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Bình Nguyên, Vương Tố Uyên, Huỳnh Ngọc Trinh, Trần Mạnh Hùng |
25-29 |
Chiết xuất, phân lập một số hợp chất từ thân cây chặc chìu (Tetracera scandens Merr.) |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Hường, Vũ Đức Lợi |
29-32 |
Nghiên cứu hệ vi nấm trên vị thuốc nhục đậu khấu (Semen Myristicae) đang lưu hành ở một số hiệu thuốc đông dược trên địa bàn Hà Nội |
Tóm tắt |
Trần Trịnh Công, Lê Thị Thu Hương |
32-34, 50 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tá dược đến chất lượng bột cao khô đương quy di thực (Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa) bào chế bằng phương pháp phun sấy |
Tóm tắt |
Hoàng Thị Thanh Nga, Lê Thị Kim Vân, Lê Việt Dũng |
35-38 |
Đánh giá tác dụng ức chế một số dòng tế bào ung thư của PEG-curcumin |
Tóm tắt |
Bùi Thanh Tùng, Nguyễn Thị Kim Thu, NguyễnThanh Hải |
39-41 |
Phân tích kết quả thuốc trúng thầu tại Sở Y tế Nam Định năm 2015 |
Tóm tắt |
Hà Văn Thúy, Nguyễn Thị Song Hà, Nguyễn Thanh Tùng |
42-44 |
Bán tổng hợp, đánh giá hoạt tính chống oxy hóa và ức chế cholinesterase in vitro của một số dẫn chất quercetin methyl hóa |
Tóm tắt |
Trần Phi Hoàng Yến, Trần Thành Đạo |
44-47 |
Nghiên cứu tác dụng của sterol chiết từ bọt biển (Ciocalypta sp.) lên sự hấp thu cholesterol in vitro trên mô hình nuôi cấy tế bào Caco-2 |
Tóm tắt |
Đỗ Hồng Quảng, Jean-Marie Bard Jean-Marie Bard, Gilles Barnathan Gilles Barnathan |
48-50 |
Nghiên cứu tác dụng chống đái tháo đường thực nghiệm và tính an toàn của cao chiết nước cỏ sữa lá lớn (Euphorbia hirta L.) |
Tóm tắt |
Nguyễn Mạnh Thắng, Nguyễn Công Khẩn, Trương Tuyết Mai, Trương Hoàng Kiên, Phạm Thị Nguyệt Hằng |
51-53 |
Định lượng trans-resveratrol trong rễ cây lạc (Arachis hypogaea L., họ Đậu - Fabaceae) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Tóm tắt |
Phạm Thanh Mạnh, Nguyễn Thị Trang, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Văn Liệu, Hoàng Việt Dũng |
54-55, 66 |
Một số hợp chất từ dịch chiết ethyl acetat lá cây chòi mòi gân lõm (Antidesma montanum Blume) |
Tóm tắt |
Nguyễn Thùy Dương, Đỗ Sơn Tùng, Nguyễn Hoàng Anh, Lê Nguyễn Thành, Vũ Thị Mừng, Nguyễn Quỳnh Chi |
56-59 |
Chiết xuất, phân lập một số hợp chất từ lá cây dạ cẩm (Hedyotis capitellata Wall. ex G. Don) thu hái tại tỉnh Thái Nguyên |
Tóm tắt |
Vũ Đức Lợi, Nguyễn Thị Hường |
59-61 |
Bán tổng hợp và đánh giá tác động ức chế enzym lipase tụy in vitro của một số dẫn chất quercetin |
Tóm tắt |
Trần Thế Huân, Trần Hoàng Phi Yến |
62-66 |
Đánh giá hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase của cây lược vàng (Callisia fragrans (Lindl.) Woods.) |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Tú Oanh, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Minh Hằng |
67-70 |
Nghiên cứu bào chế bột cao khô đông trùng hạ thảo (Cordyceps militarisL. ex Fr. Link) nuôi cấy tại Việt Nam bằng phương pháp phun sấy |
Tóm tắt |
Phạm Văn Hiển, Lê Minh Hoàng, Lê Thị Huyền Trang, Nguyễn Duy Bắc, Ngô Xuân Trình, Vũ Bình Dương |
70-73 |
Khảo sát hàm lượng acid ganoderic A trong một số mẫu nấm linh chi Việt Nam (Ganoderma lucidun (Leyss ex Fr.) Karst) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Tóm tắt |
Trần Việt Hùng, Dương Minh Tân, Dương Minh Tân, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Ngọc Vinh, Phạm Thị Hiền, Phạm Thị Hiền, Nguyễn Thị Ngân, Nguyễn Thị Ngân, Đỗ Thị Hà, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thu Hằng, Nguyễn Thu Hằng |
73-76, 80 |
Xây dựng phương pháp định lượng acid shikimic trong đại hồi bằng sắc ký lớp mỏng kết hợp đo mật độ quang |
Tóm tắt |
Trần Trọng Biên, Ngô Quang Trung, Nguyễn Văn Hân |
77-80 |