Mục lục
Bài viết
Nghiên cứu tổng hợp mesna từ 1,2-dicloroethan qua trung gian muối Bunte |
Tóm tắt |
Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Bùi Thị Hồng Nhung, Nguyễn Đình Luyện |
02-05 |
Tác dụng quét gốc tự do DPPH và ức chế AchE của các phân đoạn từ rễ đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge) ở Việt Nam |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Kim Thu, Đặng Kim Thu, Bùi Thanh Tùng |
05-08 |
Nghiên cứu tác dụng hạ glucose huyết và độc tính cấp của chế phẩm cốm hỗn dịch từ cao quế và khổ qua loại quả nhỏ |
Tóm tắt |
Trần Anh Vũ, Hoàng Thái Phượng Các |
09-11, 16 |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và cấu tạo vi học của cây xương chua –Hibiscus surattensis L., họ Bông (Malvaceae) |
Tóm tắt |
Nguyễn Cao Toàn, Trương Thị Đẹp, Lê Ngọc Kính |
12-16 |
Nghiên cứu xây dựng công thức bào chế vi nhũ tương betamethason dipropionat |
Tóm tắt |
Vũ Văn Duy, Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Thạch Tùng |
17-20 |
Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời ba độc tố acid okadaic, dinophysistoxin-1 và dinophysistoxin-2 ở dạng tự do trong nhuyễn thể hai mảnh vỏ bằng sắc ký lỏng siêu hiệu năng kết nối khối phổ hai lần (UPLC-MS/MS) |
Tóm tắt |
Tống Thị Thanh Vượng, Trần Thị Hằng, Trần Cao Sơn, Lê Thị Hồng Hảo, Lê Đình Chi |
21-24 |
Khảo sát hoạt tính độc tế bào ung thư dạ dày của viên nén nổi chứa curcumin trên dòng tế bào ung thư dạ dày người N87 |
Tóm tắt |
Huỳnh Thị Mỹ Duyên, Bùi Thị Vân Khánh, Huỳnh Văn Hóa, Đỗ Thị Hồng Tươi |
24-27 |
Nghiên cứu định lượng S-allyl-L-cystein trong tỏi đen bằng phương pháp tạo dẫn chất phát huỳnh quang với Dansyl clorid |
Tóm tắt |
Đỗ Hữu Xuân, Phạm Văn Hiển, Cao Văn Ánh, Nguyễn Thị Thanh Phương, Nguyễn Thị Tuyết, Đào Văn Đôn |
28-29, 49 |
Phân tích cơ cấu thuốc sử dụng tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội năm 2014 |
Tóm tắt |
Hà Văn Thuý, Nguyễn Anh Phương, Lê Thu Thuỷ |
30-34 |
Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất L-cystin và N,N’-diacetyl-L-cystin của N-acetylcystein |
Tóm tắt |
Nguyễn Việt Tân, Nguyễn Văn Tân Minh, Trương Ngọc Tuyền, Nguyễn Đức Tuấn |
35-40 |
Nghiên cứu thực vật học và đa dạng di truyền của Clinacanthus nutans tại Việt Nam |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Trang Đài, Huỳnh Ngọc Thụy, Huỳnh Kỳ |
40-45 |
Hai flavanonol-glycosid phân lập từ phần trên mặt đất cây tiên hạc thảo (Agrimonia pilosa Ledeb. var. pilosa) |
Tóm tắt |
Nguyễn Văn Lĩnh, Dương Thị Hải Yến, Hoàng Lê Tuấn Anh, Vũ Mạnh Hùng, Phạm Thanh Kỳ |
46-49 |
Nghiên cứu chiết, phân lập và tinh chế apigenin từ flavonoid toàn phần chiết từ cúc hoa vàng (Chrysanthemum indicum L.) làm nguyên liệu thiết lập chất chuẩn |
Tóm tắt |
Trần Việt Hùng, Lê Đình Chi, Nguyễn Tiến Đạt |
50-54 |
Một số hợp chất phân lập từ lá cây gan heo (Dicliptera chinensis (L.) Nees) |
Tóm tắt |
Nguyễn Tiến Vững, Vũ Đức Lợi |
54-57 |
Nghiên cứu độc tính cấp và tác dụng lợi mật của bài thuốc BG |
Tóm tắt |
Hà Vân Oanh, Vũ Văn Điền |
57-59 |
Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp chất liên quan 2-azaspiro[4.5]decan-3-on của gabapentin |
Tóm tắt |
Lê Thanh Long, Nguyễn Trần Vân Anh, Chương Ngọc Nãi, Hoàng Đình Hữu Hạnh, Nguyễn Đức Tuấn |
60-62, 80 |
Khảo sát tình hình tiêu thụ kháng sinh carbapenem tại Bệnh viện Bạch Mai trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2016 |
Tóm tắt |
Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Thị Tuyến, Trần Nhân Thắng, Dương Đức Hùng, Cẩn Tuyết Nga, Nguyễn Tiến Phương, Nguyễn Mai Hoa, Nguyễn Hoàng Anh |
63-66 |
Xây dựng thành phần môi trường chứa P. aeruginosa góp phần tạo mẫu kiểm chuẩn xét nghiệm |
Tóm tắt |
Trần Hữu Tâm |
67-69 |
Các hợp chất lignan glycosid từ quả cây liên kiều Forsythia suspensa(Thunb.) Vahl. |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Mai |
70-73 |
Nghiên cứu điều chế cao giàu hợp chất saponin từ quả khổ qua (Momordica charantia L. var. abbreviata Ser.) |
Tóm tắt |
Trần Anh Vũ, Huỳnh Thanh Hậu |
73-77 |
Nghiên cứu về các dẫn chất của adamantan. Phần X: Nghiên cứu tổng hợp 1-amino-adamantan hydroclorid đi từ 1-bromo-adamantan và acetonitril trên cơ sở phản ứng kiểu Ritter |
Tóm tắt |
Phan Đình Châu, Trần Thị Vân, Trần Thị Hằng, Nguyễn Văn Thịnh, Vũ Bình Dương |
77-80 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861