Mục lục
Bài viết
Dược di truyền bệnh tiểu đường và những tiến bộ trong điều trị tiểu đường type 2 (phần 2) |
Tóm tắt |
Bùi Thanh Tùng, Nguyễn Thị Chuyên, Phạm Thị Minh Huệ, Nguyễn Thanh Hải, Từ Minh Koóng |
02-03, 21 |
Xây dựng thang đo giá trị thương hiệu chuỗi nhà thuốc: Nghiên cứu tại hệ thống chuỗi nhà thuốc Pharmacity, Thành phố Hồ Chí Minh |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Trần Minh Khang |
04-08 |
Nghiên cứu bào chế viên nén loratadin rã nhanh |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thanh Duyên, Đàm Thanh Xuân |
08-13 |
Phân tích gộp hiệu quả lâm sàng của ticagrelor và clopidogrel trong điều trị hội chứng mạch vành cấp |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thu Thủy, Trịnh Huy Anh Dũng |
13-17 |
Nghiên cứu bào chế viên nén nổi chứa hệ phân tán rắn curcumin 100 mg |
Tóm tắt |
Huỳnh Thị Mỹ Duyên, Huỳnh Văn Hóa, Vĩnh Định |
18-21 |
Khảo sát khả năng ức chế enzym α-glucosidase in vitro và hạ glucose huyết in vivo của rễ tơ ké hoa đào (Urena lobata L.) |
Tóm tắt |
Quách Ngô Diễm Phương, Cao Minh Đại, Vũ Thị Bạch Phượng, Huỳnh Ngọc Trinh |
22-25 |
Nghiên cứu về các dẫn xuất của N-phthaloyl-DL-glutamic: Phần V. Nghiên cứu tổng hợp thalidomid từ anhydrid phthalic và acid L-glutamic đi qua acid N-phthaloyl-DL-glutamic |
Tóm tắt |
Phan Đình Châu, Trần Thị Tâm, Hồ Bá Ngọc Minh, Vũ Bình Dương |
26-28 |
Ảnh hưởng của glycyl-funtumin lên mức độ phiên mã gen survivin trên dòng tế bào BT474 |
Tóm tắt |
Đỗ Hồng Quảng |
29-32 |
Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn xuất 6-chloro-3-nitro-2-phenyl-2H-thiochromen |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Kim Thu, Mạc Đình Hùng |
32-35 |
Tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào của 5-benzyliden-2-thiohydantoin và dẫn chất base Mannich |
Tóm tắt |
Vũ Trần Anh, Hoàng Thu Hương, Hoàng Thu Trang |
35-38 |
Nghiên cứu tác dụng giãn mạch vành và co bóp cơ tim của bốn phân đoạn cao chiết dong riềng đỏ (Canna sp.) trên tim thỏ cô lập |
Tóm tắt |
Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Sầm |
39-42 |
Nghiên cứu tác dụng điều trị bệnh trĩ trên thực nghiệm của chế phẩm Tottri |
Tóm tắt |
Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thu Hằng, Trần Hồng Linh |
42-46 |
Triển khai mô hình gây xơ gan thực nghiệm bằng carbon tetraclorid đường uống và áp dụng đánh giá tác dụng của chế phẩm Vượng Can |
Tóm tắt |
Đào Thị Vui, Trần Hồng Linh, Ngô Thanh Hoa, Tào Thị Giang, Phạm Đức Vịnh |
46-50 |
Xây dựng quy trình định lượng đồng thời sáu vitamin: B1, B2, B3, B6, B9 và B12 bằng phương pháp UPLC/MS-MS |
Tóm tắt |
Cửu Mỹ Cúc, Võ Thị Bạch Huệ, Nguyễn Thị Ngọc Vân |
50-54 |
Định lượng paeoniflorin trong cao đặc Quế chi thang XH bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Tóm tắt |
Bùi Hồng Cường, Nguyễn Hoàng Tuấn, Trần Việt Hùng |
54-57 |
Nghiên cứu xác định ketamin trong nước tiểu bằng sắc ký khí khối phổ |
Tóm tắt |
Phạm Quốc Chinh, Lê Thị Liễu, Phạm Thị Thu Hà, Trần Việt Hùng, Nguyễn Tiến Vững |
57-61 |
Nghiên cứu hệ vi nấm trên vị thuốc mạch môn (Radix Ophiopogoni) lưu hành ở một số hiệu thuốc Đông dược trên địa bàn Hà Nội |
Tóm tắt |
Trần Trịnh Công, Lê Thị Thu Hương |
61-63 |
Kaempferia daklakensis N.H.Tuan & N.D.Trong (Zingiberaceae) – loài cây thuốc mới ở Việt Nam |
Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Tuấn, Nghiêm Đức Trọng |
64-66, 79 |
Tác dụng bảo vệ gan của bào tử Bacillus khi cảm ứng stress oxi hóa với carbon tetrachlorid ở chuột nhắt |
Tóm tắt |
Vũ Thanh Thảo, Lê Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Thị Linh Giang, Nguyễn Ngọc Phương, Trần Hữu Tâm, Trần Cát Đông |
67-70 |
Chiết xuất, phân lập một số hợp chất từ cây cỏ sữa lá nhỏ (Euphorbia thymifolia Burm.) |
Tóm tắt |
Vũ Đức Lợi, Nguyễn Tiến Vững |
70-72, 78 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự sinh trưởng, phát triển, hình thành thể quả và hoạt chất cordycepin và adenosin của nấm Cordyceps militaris NBRC 100741 trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo |
Tóm tắt |
Đỗ Hải Lan, Phạm Văn Nhã, Phạm Thị Lan, Nguyễn Thị Kim Thu, Bùi Thanh Tùng |
73-78 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861