Mục lục
Bài viết
Đánh giá hiệu quả của việc thay đổi quy trình báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại Bệnh viện Bạch Mai |
Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Anh, Trần Ngân Hà, Đỗ Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Huế, Nguyễn Thị Lệ Minh, Nguyễn Thị Hồng Thủy |
02-08 |
Nghiên cứu bào chế viên nén natri diclofenac 12,5 mg hòa tan nhanh từ hệ vi nhũ tương |
Tóm tắt |
Lê Thị Thu Hòa, Đào Minh Huy, Nguyễn Thị Ngọc Hà, Nguyễn Phúc Nghĩa, Trần Ngọc Bảo |
09-13 |
Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong dược liệu khô bằng QuEChERS và sắc ký lỏng ghép nối khối phổ |
Tóm tắt |
Trần Cao Sơn, Đoàn Hạnh Dung, Lê Thị Hồng Hảo, Thái Nguyễn Hùng Thu |
13-18 |
Nghiên cứu điều kiện đông khô tế bào nấm men Saccharomyces boulardii |
Tóm tắt |
Nguyễn Tú Anh, Tạ Minh Hải |
18-22 |
Bước đầu nghiên cứu điều chế và các yếu tố ảnh hưởng đến đặc tính liposome resveratrol |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Lập, Nguyễn Hải Nam |
23-27 |
Nghiên cứu tác dụng ức chế tế bào ung thư đại tràng của dịch chiết tỏi đen và S-allyl-L-cystein phân lập từ tỏi đen |
Tóm tắt |
Hồ Anh Sơn, Vũ Bình Dương |
27-31 |
Đánh giá độ an toàn và khả năng bảo vệ phóng xạ của sản phẩm HT1 chiết xuất từ nấm đầu khỉ (Hericium erinaceus) |
Tóm tắt |
Lê Mai Hương, Cồ Thị Thuỳ Vân, Trần Thị Hồng Hà, Vũ Mạnh Hùng |
32-36 |
Phương pháp mới tạo cấu trúc diaryl ether trong tổng hợp hormon tuyến giáp từ L-tyrosin |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Ngọc Hà, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Văn Hân, Nguyễn Đình Luyện |
36-39 |
Sesquiterpen lacton phân lập từ cây sói nhật (Chloranthus japonicus Sieb.) thu hái tại Việt Nam Chloranthus japonicus Sieb |
Tóm tắt |
Trần Thị Thu Hiền, Đỗ Thị Oanh, Phạm Thanh Kỳ, Phương Thiện Thương |
39-42 |
Định lượng đồng thời cloramphenicol và dexamethason trong thuốc nhỏ mắt bằng phép biến đổi đạo hàm và wavelet phổ tử ngoại |
Tóm tắt |
Vũ Đặng Hoàng |
43-47 |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và đặc điểm vi học của loài dây gắm (Gnetum latifolium Blume, họ Gnetaceae) |
Tóm tắt |
Nguyễn Bá Anh, Triệu Duy Điệt, Đặng Thu Hương, Hoàng Việt Dũng, Đỗ Quyên |
48-52 |
Nghiên cứu điều chế bisacodyl |
Tóm tắt |
Trương Phương, Đinh Văn Vương |
52-58 |
Bước đầu di thực thành công giảo cổ lam trồng ở Lâm Đồng |
Tóm tắt |
Phạm Thanh Kỳ, Lê Thanh Trị |
58-60 |
Đánh giá độc tính bán trường diễn của chế phẩm DKH từ dây thìa canh lá to (Gymnema latifolium Wall. ex Wight.) trên thực nghiệm |
Tóm tắt |
Trần Thị Oanh, Đỗ Thị Nguyệt Quế, Trần Văn Ơn |
60-64 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861