Mục lục
Bài viết
Tổng quan về công nghiệp dược Việt Nam:cơ hội, thách thức và chiến lược phát triển giai đoạn năm 2011-2020, tầm nhìn năm 2030 (tiếp theo) |
Tóm tắt |
Cao Minh Quang |
02-04 |
Nghiên cứu một số hoạt động sử dụng thuốc tại Bệnh viện Tim Hà Nội, giai đoạn 2008-2010 |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Song Hà, Nguyễn Thị Phương Lan |
05-10 |
Phân tích sử dụng kinh phí một số nhóm thuốc tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 trong 2 năm 2008 – 2009 |
Tóm tắt |
Nguyễn Trung Hà, Nguyễn Sơn Nam |
10-15 |
Nghiên cứu bào chế pellet melatonin giải phóng kéo dài |
Tóm tắt |
Nguyễn Ngọc Chiến, Nguyễn Thị Trinh Lan |
15-19 |
Thử nghiệm hoạt tính kháng khuẩn của chế phẩm pythinam 500mg |
Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Thu Trang, Bùi Tùng Hiệp |
19-23 |
Xây dựng phương pháp phát hiện chất màu rhodamin B có mặt trái phép trong một số dạng mỹ phẩm |
Tóm tắt |
Lê Thị Hường Hoa, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Thái Nguyễn Hùng Thu, Trịnh Văn Lẩu |
23-27 |
Nghiên cứu hiệu lực và độc tính của dạng thành phẩm 10α-trifluoro methyl hydroartemisinin (TFMHA) trên thực nghiệm |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Minh Thu, Trương Văn Như, Nguyễn Trần Giáng Hương, Nông Thị Tiến, Nguyễn Kim Phượng |
27-32 |
Xây dựng qui trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu dicofol và nhóm pyrethroid thường sử dụng trên rau bằng phương pháp sắc ký khí với đầu dò cộng kết điện tử |
Tóm tắt |
Trương Quốc Kỳ, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Văn Đức Tiến, Nguyễn Đức Tuấn |
32-39 |
Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của tầm gửi cây gạo - Taxillus chinensis (DC) Dans. và tầm gửi cây na - Macrosolen tricolor (Lecomte) Dans. |
Tóm tắt |
Vũ Xuân Giang, Phạm Thanh Kỳ, Nguyễn Trọng Thông Thông, Phạm Thị Vân Anh Anh |
40-43 |
Nghiên cứu biểu hiện và bước đầu tinh sạch kháng thể tái tổ hợp đặc hiệu kháng nguyên ung thư máu CD20 trong hệ biểu hiện Bacillus megaterium |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Lập, Lê Quang Huấn, Ngô Hoàng Kiều Chi |
44-47 |
Định lượng asiaticosid, acid asiatic và acid madecasic trong rau má (Centella asiatica (L.) Urb., Apiaceae) bằng HPLC |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Hoài |
47-50 |
Phân lập các hoạt chất phenolic từ cây địa liền (Kaempferia galanga L., Zingiberaceae) |
Tóm tắt |
Phan Minh Giang, Nguyễn Thị Hồng Anh, Lê Minh Cương, Phan Tống Sơn |
51-54 |
Các hợp chất flavonoid phân lập từ lá cây gừa Ficus microcarpa L. f. |
Tóm tắt |
Nguyễn Xuân Cường, Phan Văn Kiệm, Châu Văn Minh, Nguyễn Xuân Nhiệm, Hoàng Lê Tuấn Anh, Vũ kim Thư, Phạm Hải Yến, Nguyễn Hoài Nam, Ninh Khắc Bản, Trương Nam Hải |
54-58 |
Phát hiện về một loài sâm mới Panax sp. (Araliaceae) ở Việt Nam |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Phương Trang, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Thanh Sơn, Phan Kế Long |
59-63 |
: Tổng hợp và thử hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của một số dẫn chất 2-thiazolylimino-5-aryliden-4-thiazolidinon |
Tóm tắt |
Trương Phương, Lại Thị Thanh Trúc, Lê Thị Thanh Thảo |
63-69 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861