Mục lục
Bài viết
Phương pháp tính toán phổ năng lượng cho nguyên tố Rubidi và Stronti |
Tóm tắt PDF |
Đinh Thị Hạnh, Đào Thị Thanh Mai |
5 |
Phương pháp đại số cho nguyên tử heli |
Tóm tắt PDF |
Cao Hồ Thanh Xuân, Lý Duy Nhất, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm |
12 |
Yếu tố ma trận cho nguyên tử heli hai chiều |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Phương Duy Anh, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm |
22 |
Mô phỏng cấu trúc của vật liệu aluminosilicate |
Tóm tắt |
Mai Văn Dũng, Nguyễn Mạnh Tuấn, Lê Thế Vinh |
35 |
Tìm kiếm đĩa tàn dư xung quanh các sao lùn kiểu phổ M-trễ nằm trong vùng lân cận Mặt Trời |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thành Đạt, Phan Bảo Ngọc |
43 |
The impact of human factors on the change in vegetation cover of the Be river basin in the period from 2000 to 2015 |
Tóm tắt PDF |
Phan Van Trung, Nguyen Tham |
53 |
Vi khí hậu vườn nhà tại phường Tây Lộc, thành phố Huế |
Tóm tắt PDF |
Lê Phúc Chi Lăng |
63 |
Nghiên cứu tổng quan về nguyên nhân cơ bản và giải pháp tổng thể đối với vấn đề xói lở bờ sông Cửu Long |
Tóm tắt PDF |
Trịnh Phi Hoành, Trần Văn Thương, Nguyễn Siêu Nhân, Nguyễn Thám |
70 |
Ứng dụng máy bay không người lái (UAV) trong giám sát chất lượng mặt đường bộ, thí điểm tại một số đoạn trên Quốc lộ 6 thuộc tỉnh Hòa Bình |
Tóm tắt PDF |
Hà Thị Hằng |
86 |
Tổng hợp vật liệu nano composite cấu trúc lớp MoS2/SWNTs bằng phương pháp vi sóng |
Tóm tắt PDF |
Mai Thị Hằng, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Vương Vĩnh Đạt, Trần Đức Châu, Nguyễn Anh Tiến, Lê Văn Thăng |
95 |
Đối biến đổi iđêan và Đồng điều địa phương cho một cặp iđêan |
Tóm tắt PDF |
Đỗ Ngọc Yến, Trần Tuấn Nam |
104 |
Tập hợp các phần tử đối xứng của nhóm con chuẩn tắc trong vành chia có phép đối hợp |
Tóm tắt PDF |
Đậu Thị Huế |
113 |
Vành chia đại số trên vành chia con |
Tóm tắt PDF |
Võ Hoàng Minh Thư |
120 |
Quy tắc nhân tử Lagrange cho bài toán tối ưu ngẫu nhiên |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Văn Hưng |
128 |
Khảo sát sự tác động của ion đồng (Cu2+) lên các hoạt động sinh lí trong giai đoạn phôi cá Ngựa vằn – Danio Rerio Hamilton, 1822 |
Tóm tắt PDF |
Trần Thị Phương Dung, Trần La Giang |
136 |
Khu hệ tảo silic phù du và chất lượng môi trường nước sông Ba Lai và Hàm Luông tỉnh Bến Tre |
Tóm tắt PDF |
Trần Thị Hoàng Yến, Trần Thành Thái, Nguyễn Lê Quế Lâm, Ngô Xuân Quảng, Phạm Thanh Lưu |
144 |
Rươi (nereididae: tylorrhynchus) và quần xã động vật không xương sống cỡ lớn trong đất ven biển tỉnh Hải Dương, Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Hà, Vũ Quang Mạnh |
155 |
Ảnh hưởng của chất điều hòa tăng trưởng thực vật BA và NAA đến khả năng tạo mô sẹo từ lá cây Cát Tường hồng in vitro Eustoma grandiflorum (Raf.) Shinn |
Tóm tắt PDF |
Lương Thị Lệ Thơ, Nguyễn Hà Phương Thảo |
170 |
Côn trùng gây hại trên một số loài cây xanh đường phố tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Trần Thụy Thanh Mai, Đặng Ngọc Hiệp, Nguyễn Thị Lan Thi |
173 |
Insect Pests on Urban Trees in Ho Chi Minh City |
Tóm tắt PDF |
Tran The Dinh |
187 |
Tạp chí của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; ISSN: 1859 -3100