Mục lục
Bài viết
| Tổng hợp và xác định cấu trúc một số hợp chất 4-(2-arylidenehydrazinyl)-7-chloroquinoline | Tóm tắt PDF |
| Lê Trọng Đức, Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Quang Tùng | 5 |
| Một hợp chất đơn vòng mới từ loài địa y Parmotrema tsavoense (Krog & Swinscow) Krog & Swinscow (Parmeliaceae) | Tóm tắt PDF |
| Dương Thúc Huy | 12 |
| Tổng hợp polymer quang dẫn poly(4-diphenylamino styrene) cho vật liệu quang phi tuyến | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hữu Vinh, Nguyễn Thế Mạnh, Nguyễn Thị Thúy Hồng, Bạch Long Giang, Giang Ngọc Hà | 18 |
| Nghiên cứu khả năng chống ăn mòn của màng Polypyrrole pha tạp molybdat tổng hợp trong dung dịch axit sucxinic | Tóm tắt PDF |
| Vũ Quốc Trung, Hà Mạnh Hùng, Đường Khánh Linh, Hoàng Thị Tuyết Lan | 28 |
| Tổng hợp và đánh giá thực nghiệm in vitro vật liệu Hydroxyapatit trong môi trường giả dịch thể người SBF | Tóm tắt PDF |
| Bùi Xuân Vương | 39 |
| Nghiên cứu ứng dụng màng chitosan-nano bạc trong bảo quản nhằm nâng cao chất lượng thanh long sau thu hoạch | Tóm tắt PDF |
| Phạm Thị Hà Vân, Nguyễn Thị Thúy Liễu, Lê Sĩ Ngọc, Nguyễn Hoàng Thảo Ly | 47 |
| Tổng hợp vật liệu mao quản trung bình SBA–15 và Mn – ZnO/SBA–15 | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Nhất Duy, Phan Thị Hoàng Oanh | 57 |
| Iđêan tuyệt đối của nhóm Aben không xoắn | Tóm tắt PDF |
| Phạm Thị Thu Thủy | 68 |
| Sự hội tụ của dãy lặp hỗn hợp cho họ ánh xạ thỏa mãn điều kiện (Em) trong không gian Hilbert | Tóm tắt PDF |
| Trương Cẩm Tiên, Nguyễn Trung Hiếu | 76 |
| Nghiên cứu ảnh hưởng của i-on sắt trong ze-o-lit đến các đặc trưng hủy po-si-tron | Tóm tắt PDF |
| Trần Quốc Dũng | 88 |
| Khảo sát đặc trưng phổ gamma để đánh giá tính chính xác của mô hình mô phỏng Monte Carlo đối với đầu dò nhấp nháy NaI(Tl) | Tóm tắt PDF |
| Hoàng Đức Tâm, Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Mỹ Lệ | 95 |
| Khảo sát thông lượng neutron nhiệt của lò phản ứng hạt nhân OPR1000 với hệ mô phỏng Cosi OPR1000 | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn An Sơn, Trần Trung Nguyên, Trần Quốc Tuấn, Nguyễn Thị Minh Sang | 104 |
| Quan trắc phóng xạ trong không khí và nước mưa tại một số vị trí thuộc Thành phố Hồ Chí Minh | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Văn Thắng Thắng, Huỳnh Nguyễn Phong Thu, Lê Công Hảo, Trương Thị Hồng Loan | 115 |
| Phương pháp toán tử FK cải tiến giải phương trình Schrödinger cho exciton hai chiều trong từ trường đều | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hồ Thanh Huyền, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm | 129 |
| Đánh giá các giá trị năng lượng bẫy từ đường cong nhiệt huỳnh quang để phát hiện bột ớt chiếu xạ | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Duy Sang | 140 |
| Sự thay đổi theo không gian và thời gian của khu hệ thực vật phiêu sinh trong mối tương quan với các thông số môi trường ở sông Đồng Nai, Việt Nam | Tóm tắt PDF |
| Phạm Thanh Lưu | 149 |
| Sử dụng đất ngập nước xử lí nước thải sinh hoạt và tạo cảnh quan | Tóm tắt PDF |
| Lê Hoàng Việt, Lê Thị Chúc Ly, Cao Thị Kim Ngọc, Nguyễn Võ Châu Ngân | 162 |
| Đánh giá và dự báo biến động đất đô thị khu vực nội thành thành phố Hà Nội bằng tư liệu viễn thám và GIS | Tóm tắt PDF |
| Trịnh Lê Hùng, Nguyễn Thị Thu Nga, Vũ Danh Tuyên, Bùi Thu Phương | 176 |
| Ứng dụng phân bón lá sinh học chiết xuất từ Trùn quế (Perionyx excavatus) trong canh tác rau an toàn tại hộ gia đình ở nội thành | Tóm tắt PDF |
| Trần Thị Tường Linh, Trần Hồng Anh, Nguyễn Thị Ngọc Phương | 188 |
Tạp chí của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; ISSN: 1859 -3100