Mục lục
Bài viết A
Môđun tựa tự do trên miền Dedekind |
Tóm tắt PDF |
Mỵ Vinh Quang |
5 |
Bóng khuyết của một đoạn trong poset các vecto Boole |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Hoàng Huy, Trần Huyên |
17 |
Nhóm đối đồng điều của các đại số Lie toàn phương cơ bản |
Tóm tắt PDF |
Dương Minh Thành |
25 |
Phạm trù mô hình và tính duy nhất của phạm trù ổn định |
Tóm tắt PDF |
Phan Duy Nhất |
37 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu YFeO3 kích thước nanomet bằng phương pháp đồng kết tủa |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Anh Tiến, Dương Thu Đông, Phạm Quỳnh Lan Phương, Nguyễn Thị Minh Thúy |
45 |
Tổng hợp một số dẫn xuất của [(benzimidazol-2-yl)sulfanyl]acetamide |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Tiến Công, Phạm Xuân Phú |
55 |
Xác định hàm lượng lân trong đất ở Nông trường cao su Nhà Nai, Bình Dương bằng phương pháp trắc quang |
Tóm tắt PDF |
Trần Thị Lộc |
61 |
Đánh giá tổng hợp hiệu quả của các mô hình nông lâm kết hợp theo hướng phát triển bền vững dọc hành lang đường Hồ Chí Minh đoạn qua A Lưới, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Hoàng Sơn |
61 |
Nghiên cứu tiềm năng tự nhiên phục vụ phát triển du lịch theo hướng bền vững ở tỉnh Đồng Tháp |
Tóm tắt PDF |
Trịnh Phi Hoành |
76 |
Đánh giá điều kiện tự nhiên phục vụ phát triển du lịch sinh thái khu vực vườn cây ăn trái Lái Thiêu, Bình Dương |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Hiển |
87 |
Ảnh của sử dụng phối trộn thuốc trừ sâu hoạt chất Chlorpyrifos ethyl và Fenobucarb cho lúa đến enzyme cholinesterase ở cá Rô đồng Anabas testudineus (Bloch, 1792) |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Công, Phạm Hữu Nghị |
98 |
Ảnh hưởng của mật độ nuôi lên tốc độ sinh trưởng và tỉ lệ sống của cá Khoang cổ cam trưởng thành Amphiprion percula (Lacépède, 1802) |
Tóm tắt PDF |
Trần Thị Lệ Trang, Trần Văn Dũng |
105 |
Tình hình kháng kháng sinh của Acinetobacter baumannii phát hiện được tại Viện Pasteur TP Hồ Chí Minh |
Tóm tắt PDF |
Ngô Thị Hồng Phương, Nguyễn Quốc Hiệu, Cao Hữu Nghĩa, Vũ Lê Ngọc Lan, Trần Thái Thanh |
112 |
Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy thích hợp để chủng Aspergillus terreus Đ1 phân lập từ rừng ngập mặn Cần Giờ sinh tổng hợp chất kháng sinh |
Tóm tắt PDF |
Trần Thị Minh Định, Trần Thanh Thủy |
119 |
Áp dụng chỉ số sinh trưởng (MI) của tuyến trùng (Nematoda) làm chỉ thị đánh giá chất lượng nước ở kênh Khe Đôi và kênh nước thải nuôi tôm tại khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh |
Tóm tắt PDF |
Ngô Thị Lan |
132 |
The seasonality expressed in motility of frog Rana ridibunda Pall 1771 erythrocytes and leukocytes in agarose gel under the influence of the temperature |
Tóm tắt PDF |
Vo Van Thanh, Chernyavskikh S.D., Do Huu Quyet, Bukovtsova I.S. |
142 |
Molecular outflows and the origin of brown dwarfs |
Tóm tắt PDF |
Phan Bao Ngoc |
148 |
Estimation of systematic error of the gamma tomography for correction of self-attenuation in assay of radioactive waste |
Tóm tắt PDF |
Tran Quoc Dung |
155 |
Vitrification process of monatomic Lennard-Jones system with free surfaces |
Tóm tắt PDF |
Le Nguyen Tue Minh, Vo Van Hoang |
163 |
Xác định độ dày vật liệu thép chịu nhiệt tại vùng bị ăn mòn bằng phương pháp Monte Carlo kết hợp với phương pháp giải tích |
Tóm tắt PDF |
Hoàng Đức Tâm, Trần Thiện Thanh, Trịnh Văn Danh, Võ Thị Thắm, Châu Văn Tạo |
172 |
Biểu hiện bão hòa trong phổ sóng điều hòa bậc cao của phân tử H2+ dao động |
Tóm tắt PDF |
Đỗ Thị Thu Hà, Nguyễn Ngọc Ty |
184 |
Quang trắc sao qua hệ kính Takahashi tại Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Tóm tắt PDF |
Cao Anh Tuấn, Nguyễn Hữu Mẫm, Nguyễn Phước |
193 |
Tạp chí của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; ISSN: 1859 -3100