Những rủi ro môi trường đối với du lịch sinh thái tại các khu bảo tồn rừng ngập mặn-Tiếp cận qua trường hợp Khu Dự trữ Sinh quyển Cần Giờ |
Tóm tắt PDF |
Trần Duy Minh |
3 |
Phát triển du lịch sinh thái gắn với bảo vệ môi trường tại Khu Bảo tồn biển vịnh Nha Trang/Ecotourism development combined with environmental protection at the marine preservation area of Nha Trang Bay |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Quang Vũ |
11 |
Du lịch sinh thái Cù Lao Chàm - Hội An/Chàm Islands - Hội An eco-tourism |
Tóm tắt PDF |
Chu Mạnh Trinh |
17 |
Một số giải pháp cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả bảo tồn đa dạng sinh học phục vụ phát triển du lịch sinh thái tại các khu bảo tồn ở Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Hữu Duy Viễn |
28 |
Bài toán thu nhập của các chủ thể trong hoạt động du lịch sinh thái ở đảo Hòn Đốc, Hà Tiên/Income problem of local community in eco-tourism activities on Hòn Đốc Island, Hà Tiên |
Tóm tắt PDF |
Ngô Hoàng Đại Long, Nguyễn Văn Cần |
38 |
Vị thế của tỉnh Đắk Nông trong việc xây dựng và phát triển tuyến du lịch chuyên đề Con đường xanh Tây Nguyên/Postion of Đắk Nông Province in construction and development the thematic tourism route “Green road of Highland" |
Tóm tắt PDF |
Dương Đức Minh, Nguyễn Văn Chất |
46 |
Tiềm năng phát triển du lịch nông thôn tại huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông/Potentials of developing rural tourism in Đắk Mil District, Đắk Nông Province |
Tóm tắt PDF |
Ngô Thanh Loan |
54 |
Nghiên cứu sản phẩm du lịch cho huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế dựa trên mối quan hệ cung-cầu/A research on tourism products for Phú Lộc District, Thừa Thiên Huế Province based on the relationship between supply - demand |
Tóm tắt PDF |
Trương Thị Hồng Minh, Hoàng Thị Quý Phương |
59 |
Đánh giá thực trạng khai thác tài nguyên du lịch nhân văn ở Thành phố Hồ Chí Minh qua chương trình tham quan của các doanh nghiệp lữ hành/Assessment of Hồ Chí Minh City’s cultural tourism resources exploited by travel agencies |
Tóm tắt PDF |
Hoàng Trọng Tuân |
70 |
Phát triển du lịch bền vững từ đặc trưng văn hóa đồng bằng sông Cửu Long/Sustainable tourism development based on cultural characteristics of the Mekong Delta |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Đình Toàn |
78 |
Bảo tồn và phát huy văn hóa làng chài trong phát triển du lịch sinh thái cộng đồng trên vịnh Hạ Long/Preserving and bringing into play the culture of fishing villages in community eco-tourism development in Hạ Long Bay |
Tóm tắt PDF |
Đinh Xuân Lập, Tô Văn Phương, Lê Thị Phương Dung |
91 |
Một số thách thức, trở ngại trong phát triển du lịch sinh thái có sự tham gia của cộng đồng ở Botswana/Some challenges and obstacles in eco-tourism development with the participation of community in Botswana |
Tóm tắt PDF |
Dương Thị Minh Phượng |
102 |
Tản mạn nhân vật lịch sử Trần Trọng Kim qua những trang hồi ký/A talk on Trần Trọng Kim, a historical figure, through pages of memoirs |
Tóm tắt PDF |
Trần Văn Chánh |
108 |
Vai trò của "thể chế hóa" trong tranh chấp Biển Đông và lựa chọn chiến lược cho Việt Nam/The role of “institutionalization” of East Sea disputes and the strategic choices for Vietnam |
Tóm tắt PDF |
Trương Minh Huy Vũ, Lê Thành Lâm |
143 |
Kết quả điều tra tình hình ương giống tại chỗ và nuôi xen ghép các đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế ở huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tóm tắt PDF |
Tôn Thất Chất, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Viết Mạnh, Phan Thế Hữu Tố |
160 |
Ảnh hưởng của Kinh Thành Huế đến hình thái nhà vườn truyền thống tọa lạc trong khu vực Kinh Thành/The influence of Huế Imperial City over traditional garden houses located in the city |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Ngọc Tùng |
167 |
Thạch lựu, bạch lựu/Pomegranate and White Pomegranate |
Tóm tắt PDF |
Võ Quang Yến |
177 |
Tìm lại những từ tiếng Việt bị thất truyền/In search of lost Vietnamese words |
Tóm tắt PDF |
Bùi Bắc |
184 |
Một công trình khoa học có giá trị, một cuốn sách hay và đẹp (Nhân đọc Văn học cổ cận đại Việt Nam - Từ góc nhìn văn hóa đến các mã nghệ thuật của GS Nguyễn Huệ Chi) |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Khắc Phi |
192 |
Ngô Đình Nhu - Nhà lưu trữ Việt Nam thời kỳ 1938-1946/Ngô Đình Nhu, the Vietnamese archivist during the period of 1938 to 1946. |
Tóm tắt PDF |
Đào Thị Diến |
238 |
Tìm hiểu về tính xác thực của châu bản triều Nguyễn qua phương thức làm việc của văn phòng nhà vua/Learning about the credibility of official documents of the Nguyễn Dynasty through working method of the offices of the emperors |
Tóm tắt PDF |
Phan Thuận An |
244 |
Những thư viện lớn của triều Nguyễn ở kinh đô Huế xưa/Largest libraries in Huế ancient capital |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Công Trí |
252 |