| Sông Ba: Giao lộ chính trị-kinh tế-văn hóa đặc thù trong lịch sử/Ba River: The specific interchange of politics, economy and culture in history |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hữu Thông |
3-17 |
| Vài tư liệu về mối quan hệ Việt Nam-Nhật Bản trong tiến trình lịch sử/Some documents on Vietnam - Japan relations during historical process |
Tóm tắt PDF |
| Chương Thâu |
18-29 |
| Hậu cung triều Nguyễn/The harem of the Nguyễn Dynasty |
Tóm tắt PDF |
| Chế Thị Hồng Hoa |
30-36 |
| Có chăng tính dị ứng hình ảnh trong chúng ta?/Does the allergy of image exist in the mind of Vietnamese people? |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Quảng Minh, François Phan Fabus |
37-60 |
| Vấn đề thống kê số lượng người Hoa ở Việt Nam/The problem of statistical data on the number of Chinese people in Vietnam |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Đình Phức |
61-68 |
| Một số tư liệu quý liên quan đến quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam dưới thời Ngô Đình Diệm/Some precious documents in the time of Ngô Đình Diệm related to the Paracel Archipelago of Vietnam |
Tóm tắt PDF |
| Lưu Anh Rô |
69-75 |
| Tình hình khai thác và sử dụng các loài bò sát ở tỉnh Thừa Thiên Huế/Situation of exploitation and usage of reptile species in Thừa Thiên Huế Province |
Tóm tắt PDF |
| Ngô Đắc Chứng, Phạm Văn Thương |
76-82 |
| Đá gabro ở Thừa Thiên Huế và vấn đề khai thác, sử dụng/The problem of exploiting and using gabbro in Thừa Thiên Huế Province |
Tóm tắt PDF |
| Bùi Văn Nghĩa |
83-87 |
| Sự chuyển đổi mặt đứng nhà chính của nhà vườn truyền thống trong khu vực Kinh thành Huế/Transformation in facade elements and designs of Nhà chính (Major house) of Huế traditional garden houses located in the Citadel area |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Ngọc Tùng |
88-98 |
| Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam từ bình diện một công trình nghiên cứu/The treasure of Vietnamese old folk tales as seen by a researcher |
Tóm tắt PDF |
| Hy Tuệ |
119-132 |
| Những sai sót trong cuốn Nam Kỳ phong tục nhơn vật diễn ca (Bản in năm 2012)/Mistakes in Nam Kỳ phong tục nhơn vật diễn ca (Edition 2012) |
Tóm tắt PDF |
| Lê Công Lý, Nguyễn Thanh Lợi |
133-142 |